GIADAT2

Giá đất Quận Ninh Kiều Thành Phố Cần Thơ 2015 - 2019

I. QUẬN NINH KIỀU

1. Sửa đổi giới hạn đường Sông Hậu đoạn (từ đường Trần Phú đến đường Lê Lợi (khách sạn Victoria) thành đường Sông Hậu và các trục đường quanh Công viên nước đoạn (từ đường Trần Phú đến đường Lê Lợi (khách sạn Victoria) tại số thứ tự 18 Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1.

2. Sửa đổi đường cặp rạch Bần tại số thứ tự 19 và đường cặp rạch Tham Tướng tại số thứ tự 20 Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1 thành đường Mạc Thiên Tích.

3. Bãi bỏ Hẻm 132 (Vị trí 2) đường Hùng Vương tại số thứ tự 14, Điểm b, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1 ; Bổ sung đường Lê Anh Xuân (Vị trí 1) tại số thứ tự 114, Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1.

4. Bãi bỏ đường A2 (Trục phụ - vị trí 2) Khu dân cư 91B tại số thứ tự 02, Điểm b, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1 ; Bổ sung đường Lê Chân (Vị trí 1) tại số thứ tự 115, Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1.

5. Bãi bỏ trục đường chính (Vị trí 2) Khu chung cư đường 03 tháng 02 tại số thứ tự 01, Điểm b, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1; Bổ sung đường Lý Chính Thắng (Vị trí 1) tại số thứ tự 116, Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1.

6. Bãi bỏ đường số 01 (Trục đường chính - vị trí 2) Khu dân cư Metro tại số thứ tự 25, Điểm b, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1; Bổ sung đường Ngô Sĩ Liên (Vị trí 1) tại số thứ tự 117, Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1.

7. Bãi bỏ trục đường chính (Vị trí 2) Khu dân cư Hoàn Mỹ tại số thứ tự 27, Điểm b, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1 ; Bổ sung đường Nguyễn Hữu Cầu (Vị trí 1) tại số thứ tự 118, Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1.

8. Bổ sung đường Yết Kiêu (Hai bên đường cặp Rạch Sơn) tại số thứ tự 119, Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1.

9. Bổ sung các hẻm vị trí 2 vào Điểm b, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1:

GIADAT2

Bảng giá đất thành phố cần thơ các loại đất định kỳ 05 nằm ( 2015 - 2019 )

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2015 - 2019)

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 87/2016/TT-BTC-BTNMT ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng Thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất;

Căn cứ Công văn số 318/HĐND-TT ngày 28 tháng 8 năm 2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố về việc ý kiến điều chỉnh bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2015 - 2019);

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

Giá đất

Giá đất quận Bình Thủy thành phố cần thơ 2015 - 2019

QUẬN BÌNH THỦY

1. Sửa đổi giới hạn đường Đinh Công Chánh đoạn (từ Chợ Phó Thọ đến Trại cưa) thành (từ Chợ Phó Thọ đến đường Võ Văn Kiệt) tại số thứ tự 3 Điểm a, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.

2. Sửa đổi tên đường Công Binh thành đường Hồ Trung Thành tại số thứ tự 5 Điểm a, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.

3. Sửa đổi tên đường Vành Đai Phi Trường thành đường Đồng Văn Cống tại số thứ tự 6, Điểm a, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.

4. Sửa đổi giá đất đường Vành Đai Phi Trường tại số thứ tự 6, Điểm a từ 3.000.000 đồng/m2 thành 6.000.000 đồng/m2 của Phụ lục VII.2; từ 2.400.000 đồng/m2 thành 4.800.000 đồng/m2 của Phụ lục VIII.2 và từ 2.100.000 đồng/m2 thành 4.200.000 đồng/m2 của Phụ lục IX.2.

5. Sửa đổi giới hạn đường Lê Hồng Phong đoạn (từ Cầu Bình Thủy đến ranh Cảng Cần Thơ - bên phải) và (từ ranh Cảng Cần Thơ - bên phải đến cầu Trà Nóc) thành (từ Cầu Bình Thủy đến hết ranh Cảng Cần Thơ - bên phải) và (từ hết ranh Cảng Cần Thơ - bên phải đến Cầu Trà Nóc) tại số thứ tự 10 Điểm a, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.

6. Bổ sung giới hạn đoạn (tráng nhựa phần còn lại) đường Nguyễn Viết Xuân, số thứ tự 19 Điểm a, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.

7. Bổ sung đường Đặng Văn Dầy (trục chính Khu dân cư Ngân Thuận) đoạn (từ đường Lê Hồng Phong đến đường Võ Văn Kiệt) tại số thứ tự 24 Điểm a, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.

8. Bổ sung đường Phạm Ngọc Hưng (cung đường Vành Đai Phi Trường - 400m) đoạn (từ đường Võ Văn Kiệt đến đường Võ Văn Kiệt) tại số thứ tự 25 Điểm a, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.

9. Bổ sung đường Đồng Ngọc Sứ (đường LIA 10 – Rạch Phụng) đoạn (từ đường Trần Quang Diệu đến ngã ba) và đoạn (từ ngã ba đến đường Phạm Hữu Lầu) tại số thứ tự 26 Điểm a, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.

10. Bãi bỏ Hẻm 116 (Vị trí 2) đường Cách Mạng Tháng 8 tại số thứ tự 6, Điểm b, Phụ lục VII.2; Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2 ; Bổ sung đường Nguyễn Thị Tính tại số thứ tự 27, Điểm a, Phụ lục VII.2; Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.

11. Bổ sung giới hạn đoạn (từ cầu Trà Nóc 2 đến Quốc lộ 91B) đường Nguyễn Chí Thanh tại số thứ tự 3 Điểm c, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.

12. Sửa đổi giới hạn đường Nguyễn Thị Tạo đoạn (từ Quốc lộ 91B đến Cầu Mương Mẫu) thành (từ Quốc lộ 91B đến đường Võ Văn Kiệt) tại số thứ tự 10 Điểm c, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.

Giá đất quận Cái răng

Giá đất quận Cái Răng thành phố cần thơ 2015 - 2019

QUẬN CÁI RĂNG

1. Sửa đổi tên Quốc lộ 1 thành đường Phạm Hùng tại số thứ tự 19 Điểm a, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.

2. Bổ sung đường Trần Văn Trà (Đường A3 - Khu dân cư Hưng Phú 1) tại số thứ tự 38, Điểm a, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.

3. Bổ sung đường Trần Văn Việt (Đường số 7 - Khu dân cư Công an) tại số thứ tự 39, Điểm a, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.

4. Bổ sung Khu dân cư Thường Thạnh tại số thứ tự 40, Điểm a, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.

5. Sửa đổi tên đường Lê Bình - Phú Thứ thành đường Trương Vĩnh Nguyên tại số thứ tự 1 Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.

6. Sửa đổi tên Lộ hậu Tân Phú thành đường Chí Sinh tại số thứ tự 10 Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.

7. Sửa đổi tên Lộ mới 10m thành đường Nguyễn Thị Trâm tại số thứ tự 11 Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.

8. Sửa đổi tên Lộ Phú Thứ - Tân Phú thành đường Nguyễn Văn Quy tại số thứ tự 12 Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.

9. Sửa đổi tên đường Trần Hưng Đạo nối dài thành đường Huỳnh Thị Nỡ tại số thứ tự 17 Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.

10. Bổ sung Lộ cặp sông Bến Bạ (khu vực Phú Thuận, phường Tân Phú) tại số thứ tự 18, Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.

11. Bổ sung Tuyến đường rạch Mù U - rạch Ngã Bát tại số thứ tự 19, Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.

12. Bổ sung đường cặp sông Cái Răng Bé (từ Đình Nước Vận đến rạch Mù U) tại số thứ tự 20, Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.

Giá đất huyện phong điền

Giá đất Huyện Phong Điền thành phố cần thơ 2015 - 2019

HUYỆN PHONG ĐIỀN

1. Sửa đổi giới hạn Đường tỉnh 932 đoạn (từ Trường Trung học Nhơn Nghĩa đến cầu Lò Đường) thành đoạn (từ Trường Trung học Nhơn Nghĩa đến Ngã ba trung tâm xã Nhơn Nghĩa) và (từ khu tái định cư xã Nhơn Nghĩa đến cầu Lò Đường) tại số thứ tự 11, Phụ lục VII.6; Phụ lục VIII.6 và Phụ lục IX.6.

2. Sửa đổi tên khu chợ tự tiêu, tự sản - Chợ vải và các đường hẻm (thị trấn Phong Điền) thành trục đường số 27 và khu vực Đình thần Nhơn Ái (thị trấn Phong Điền) và các hẻm tại số thứ tự 12, Phụ lục VII.6; Phụ lục VIII.6 và Phụ lục IX.6.

3. Sửa đổi giá đất Khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền (Trục chính) tại số thứ tự 16 từ 2.000.000 đồng/m2 thành 2.500.000 đồng/m2 của Phụ lục VII.6, 2.000.000 đồng/m2 của Phụ lục VIII.6 và 1.750.000 đồng/m2 của Phụ lục IX.6.

4. Bổ sung tuyến đường Đê bao bảo vệ vườn cây ăn trái xã Nhơn Ái (suốt tuyến) tại số thứ tự 31, Phụ lục VII.6, Phụ lục VIII.6 và Phụ lục IX.6.

5. Bổ sung Khu tái định cư 7,24ha xã Nhơn Nghĩa - trục chính (trục đường số 01), Đường tỉnh 932; trục phụ (các trục đường số 2, 3, 4, 5, và 6) tại số thứ tự 32, Phụ lục VII.6, Phụ lục VIII.6 và Phụ lục IX.6.

Thành viên
NHẬN QUẢN LÝ BĐS

DỊCH VỤ NHÀ ĐẤT

Liên hệ: 0939666635

- Nhận mua bán nhà đất nhanh
- Hỗ Trợ xem pháp lý giấy tờ nhà đất
- Cầm cố nhà đất lãi thấp
- Dịch vụ giấy tờ nhà đất
 - Hỗ trợ vây ngân hàng, đáo hạng...
-Sang lâp mặt bằng, nền, kho bãi...
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập12
  • Thành viên online1
  • Khách viếng thăm11
  • Hôm nay2,072
  • Tháng hiện tại101,975
  • Tổng lượt truy cập24,021,860
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây