QUẬN CÁI RĂNG
1. Sửa đổi tên Quốc lộ 1 thành đường Phạm Hùng tại số thứ tự 19 Điểm a, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.
2. Bổ sung đường Trần Văn Trà (Đường A3 - Khu dân cư Hưng Phú 1) tại số thứ tự 38, Điểm a, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.
3. Bổ sung đường Trần Văn Việt (Đường số 7 - Khu dân cư Công an) tại số thứ tự 39, Điểm a, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.
4. Bổ sung Khu dân cư Thường Thạnh tại số thứ tự 40, Điểm a, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.
5. Sửa đổi tên đường Lê Bình - Phú Thứ thành đường Trương Vĩnh Nguyên tại số thứ tự 1 Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.
6. Sửa đổi tên Lộ hậu Tân Phú thành đường Chí Sinh tại số thứ tự 10 Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.
7. Sửa đổi tên Lộ mới 10m thành đường Nguyễn Thị Trâm tại số thứ tự 11 Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.
8. Sửa đổi tên Lộ Phú Thứ - Tân Phú thành đường Nguyễn Văn Quy tại số thứ tự 12 Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.
9. Sửa đổi tên đường Trần Hưng Đạo nối dài thành đường Huỳnh Thị Nỡ tại số thứ tự 17 Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.
10. Bổ sung Lộ cặp sông Bến Bạ (khu vực Phú Thuận, phường Tân Phú) tại số thứ tự 18, Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.
11. Bổ sung Tuyến đường rạch Mù U - rạch Ngã Bát tại số thứ tự 19, Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.
12. Bổ sung đường cặp sông Cái Răng Bé (từ Đình Nước Vận đến rạch Mù U) tại số thứ tự 20, Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.
Cụ thể như sau:
+ Phụ lục VII.3 - Bảng giá đất ở tại đô thị quận Cái Răng
ĐVT: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
|
a) Đất ở tại đô thị |
|
||
19 |
Phạm Hùng (Quốc lộ 1) |
Võ Tánh |
Nguyễn Trãi |
5.000.000 |
Đinh Tiên Hoàng |
Nguyễn Trãi |
5.000.000 |
||
Nguyễn Trãi |
Lê Bình |
7.000.000 |
||
Lê Bình |
Hàng Gòn |
5.500.000 |
||
38 |
Trần Văn Trà (Đường A3 - Khu dân cư Hưng Phú 1) |
Quang Trung |
Đường A6 - Khu dân cư Hưng Phú 1 |
4.500.000 |
39 |
Trần Văn Việt (Đường số 7 - Khu dân cư Công an) |
Võ Nguyên Giáp |
Đường số 5 - Khu dân cư Công an |
3.000.000 |
40 |
Khu dân cư Thường Thạnh |
Trục chính |
|
3.500.000 |
Trục phụ |
|
3.000.000 |
||
|
b) Đất ở tiếp giáp trục giao thông |
|
||
1 |
Trương Vĩnh Nguyên (Lê Bình - Phú Thứ) |
Cầu Lê Bình |
Đường dẫn cầu Cần Thơ |
1.200.000 |
Đường dẫn cầu Cần Thơ |
Cái Tắc |
1.000.000 |
||
10 |
Chí Sinh (Lộ hậu Tân Phú) |
Toàn tuyến |
|
1.000.000 |
11 |
Nguyễn Thị Trâm (Lộ mới 10m) |
Quốc lộ 1 |
Huỳnh Thị Nỡ |
2.000.000 |
12 |
Nguyễn Văn Quy (Lộ Phú Thứ - Tân Phú) |
Toàn tuyến |
|
1.000.000 |
17 |
Huỳnh Thị Nỡ (Trần Hưng Đạo nối dài) |
Rạch chùa |
Nguyễn Thị Trâm |
1.200.000 |
Nguyễn Thị Trâm |
Đường tỉnh 925 |
1.800.000 |
||
18 |
Lộ cặp sông Bến Bạ (khu vực Phú Thuận, phường Tân Phú) |
|
|
800.000 |
19 |
Tuyến đường rạch Mù U - rạch Ngã Bát |
rạch Mù U |
rạch Ngã Bát |
800.000 |
20 |
Đường cặp sông Cái Răng Bé |
Đình Nước vận |
rạch Mù U |
800.000 |
+ Phụ lục VIII.3 - Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị quận Cái Răng
ĐVT: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
|
a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị |
|
||
19 |
Phạm Hùng (Quốc lộ 1) |
Võ Tánh |
Nguyễn Trãi |
4.000.000 |
Đinh Tiên Hoàng |
Nguyễn Trãi |
4.000.000 |
||
Nguyễn Trãi |
Lê Bình |
5.600.000 |
||
Lê Bình |
Hàng Gòn |
4.400.000 |
||
38 |
Trần Văn Trà (Đường A3 - Khu dân cư Hưng Phú 1) |
Quang Trung |
Đường A6 - Khu dân cư Hưng Phú 1 |
3.600.000 |
39 |
Trần Văn Việt (Đường số 7 - Khu dân cư Công an) |
Võ Nguyên Giáp |
Đường số 5 - Khu dân cư Công an |
2.400.000 |
40 |
Khu dân cư Thường Thạnh |
Trục chính |
|
2.800.000 |
Trục phụ |
|
2.400.000 |
||
|
b) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp trục giao thông |
|
||
1 |
Trương Vĩnh Nguyên (Lê Bình – Phú Thứ) |
Cầu Lê Bình |
Đường dẫn cầu Cần Thơ |
960.000 |
Đường dẫn cầu Cần Thơ |
Cái Tắc |
800.000 |
||
10 |
Chí Sinh (Lộ hậu Tân Phú) |
Toàn tuyến |
|
800.000 |
11 |
Nguyễn Thị Trâm (Lộ mới 10m) |
Quốc lộ 1 |
Huỳnh Thị Nỡ |
1.600.000 |
12 |
Nguyễn Văn Quy (Lộ Phú Thứ - Tân Phú) |
Toàn tuyến |
|
800.000 |
17 |
Huỳnh Thị Nỡ (Trần Hưng Đạo nối dài) |
Rạch chùa |
Nguyễn Thị Trâm |
960.000 |
Nguyễn Thị Trâm |
Đường tỉnh 925 |
1.440.000 |
||
18 |
Lộ cặp sông Bến Bạ (khu vực Phú Thuận, phường Tân Phú) |
|
|
640.000 |
19 |
Tuyến đường rạch Mù U - rạch Ngã Bát |
rạch Mù U |
rạch Ngã Bát |
640.000 |
20 |
Đường cặp sông Cái Răng Bé |
Đình Nước vận |
rạch Mù U |
640.000 |
ĐVT: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT |
||
TỪ |
ĐẾN |
||||
|
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị |
|
|||
19 |
Phạm Hùng (Quốc lộ 1) |
Võ Tánh |
Nguyễn Trãi |
3.500.000 |
|
Đinh Tiên Hoàng |
Nguyễn Trãi |
3.500.000 |
|||
Nguyễn Trãi |
Lê Bình |
4.900.000 |
|||
Lê Bình |
Hàng Gòn |
3.850.000 |
|||
38 |
Trần Văn Trà (Đường A3 - Khu dân cư Hưng Phú 1) |
Quang Trung |
Đường A6 - Khu dân cư Hưng Phú 1 |
3.150.000 |
|
39 |
Trần Văn Việt (Đường số 7 - Khu dân cư Công an) |
Võ Nguyên Giáp |
Đường số 5 - Khu dân cư Công an |
2.100.000 |
|
40 |
Khu dân cư Thường Thạnh |
Trục chính |
|
2.450.000 |
|
Trục phụ |
|
2.100.000 |
|||
|
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp trục giao thông |
|
|||
1 |
Trương Vĩnh Nguyên (Lê Bình - Phú Thứ) |
Cầu Lê Bình |
Đường dẫn cầu Cần Thơ |
840.000 |
|
Đường dẫn cầu Cần Thơ |
Cái Tắc |
700.000 |
|||
10 |
Chí Sinh (Lộ hậu Tân Phú) |
Toàn tuyến |
|
700.000 |
|
11 |
Nguyễn Thị Trâm (Lộ mới 10m) |
Quốc lộ 1 |
Huỳnh Thị Nỡ |
1.400.000 |
|
12 |
Nguyễn Văn Quy (Lộ Phú Thứ - Tân Phú) |
Toàn tuyến |
|
700.000 |
|
17 |
Huỳnh Thị Nỡ (Trần Hưng Đạo nối dài) |
Rạch chùa |
Nguyễn Thị Trâm |
840.000 |
|
Nguyễn Thị Trâm |
Đường tỉnh 925 |
1.260.000 |
|||
18 |
Lộ cặp sông Bến Bạ (khu vực Phú Thuận, phường Tân Phú) |
|
|
560.000 |
|
19 |
Tuyến đường rạch Mù U - rạch Ngã Bát |
rạch Mù U |
rạch Ngã Bát |
560.000 |
|
20 |
Đường cặp sông Cái Răng Bé |
Đình Nước vận |
rạch Mù U |
560.000 |
|
|
|
|
|
|
|
DỊCH VỤ NHÀ ĐẤT
Liên hệ: 0939666635