I. QUẬN NINH KIỀU
1. Sửa đổi giới hạn đường Sông Hậu đoạn (từ đường Trần Phú đến đường Lê Lợi (khách sạn Victoria) thành đường Sông Hậu và các trục đường quanh Công viên nước đoạn (từ đường Trần Phú đến đường Lê Lợi (khách sạn Victoria) tại số thứ tự 18 Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1.
2. Sửa đổi đường cặp rạch Bần tại số thứ tự 19 và đường cặp rạch Tham Tướng tại số thứ tự 20 Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1 thành đường Mạc Thiên Tích.
3. Bãi bỏ Hẻm 132 (Vị trí 2) đường Hùng Vương tại số thứ tự 14, Điểm b, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1 ; Bổ sung đường Lê Anh Xuân (Vị trí 1) tại số thứ tự 114, Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1.
4. Bãi bỏ đường A2 (Trục phụ - vị trí 2) Khu dân cư 91B tại số thứ tự 02, Điểm b, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1 ; Bổ sung đường Lê Chân (Vị trí 1) tại số thứ tự 115, Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1.
5. Bãi bỏ trục đường chính (Vị trí 2) Khu chung cư đường 03 tháng 02 tại số thứ tự 01, Điểm b, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1; Bổ sung đường Lý Chính Thắng (Vị trí 1) tại số thứ tự 116, Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1.
6. Bãi bỏ đường số 01 (Trục đường chính - vị trí 2) Khu dân cư Metro tại số thứ tự 25, Điểm b, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1; Bổ sung đường Ngô Sĩ Liên (Vị trí 1) tại số thứ tự 117, Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1.
7. Bãi bỏ trục đường chính (Vị trí 2) Khu dân cư Hoàn Mỹ tại số thứ tự 27, Điểm b, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1 ; Bổ sung đường Nguyễn Hữu Cầu (Vị trí 1) tại số thứ tự 118, Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1.
8. Bổ sung đường Yết Kiêu (Hai bên đường cặp Rạch Sơn) tại số thứ tự 119, Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1.
9. Bổ sung các hẻm vị trí 2 vào Điểm b, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1:
- Hẻm 132, đường 03 tháng 02 tại số thứ tự 39.
- Hẻm 483, đường 30 tháng 4 tại số thứ tự 40.
- Hẻm 577, đường 30 tháng 4 tại số thứ tự 41.
Cụ thể như sau:
- Phụ lục VII.1 - Bảng giá đất ở tại đô thị quận Ninh Kiều
ĐVT: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT |
||
TỪ |
ĐẾN |
||||
|
a) Đất ở tại đô thị |
|
|||
18 |
Đường Sông Hậu và các trục đường quanh Công viên nước |
Trần Phú |
Lê Lợi (khách sạn Victoria) |
5.000.000 |
|
19 |
Mạc Thiên Tích (đường cặp rạch Bần) |
Mậu Thân |
Đường 03 tháng 02 |
6.000.000 |
|
20 |
Mạc Thiên Tích (đường cặp rạch Tham Tướng) |
Mậu Thân |
Sông Cần Thơ |
8.000.000 |
|
114 |
Lê Anh Xuân (Hẻm 132 - đường Hùng Vương) |
Cầu Nhị Kiều |
Cầu Rạch Ngỗng 1 |
7.000.000 |
|
115 |
Lê Chân (Đường A2 - khu dân cư 91B) |
Đường số 39 |
Đường số 23 |
4.000.000 |
|
116 |
Lý Chính Thắng (Trục chính- Khu chung cư đường 03 tháng 02) |
Đường 03 tháng 02 |
Nguyễn Văn Linh |
5.000.000 |
|
117 |
Ngô Sĩ Liên (Đường số 01 - khu dân cư Metro) |
Nguyễn Văn Linh |
Đường số 03 |
4.000.000 |
|
118 |
Nguyễn Hữu Cầu (Đường số 17 - trục chính khu dân cư Hoàn Mỹ) |
Nguyễn Văn Cừ |
Cuối đường |
5.000.000 |
|
119 |
Yết Kiêu (Hai bên đường cặp Rạch Sơn) |
Phạm Ngũ Lão |
Lê Anh Xuân |
9.000.000 |
|
|
b) Đất ở tại đô thị các hẻm vị trí 2 |
|
|||
39 |
Hẻm 132, đường 03 tháng 02 |
Đường 03 tháng 02 |
Nhánh hẻm 25, đường Nguyễn Văn Linh |
4.500.000 |
|
40 |
Hẻm 483, đường 30 tháng 4 |
Đường 30 tháng 4 |
Hẻm 17, đường Trần Hoàng Na |
4.500.000 |
|
41 |
Hẻm 577, đường 30 tháng 4 |
Đường 30 tháng 4 |
Tầm Vu |
4.500.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- Phụ lục VIII.1 - Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị quận Ninh Kiều
ĐVT: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
|
a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị |
|
||
18 |
Đường Sông Hậu và các trục đường quanh Công viên nước |
Trần Phú |
Lê Lợi (khách sạn Victoria) |
4.000.000 |
19 |
Mạc Thiên Tích (đường cặp rạch Bần) |
Mậu Thân |
Đường 03 tháng 02 |
4.800.000 |
20 |
Mạc Thiên Tích (đường cặp rạch Tham Tướng) |
Mậu Thân |
Sông Cần Thơ |
6.400.000 |
114 |
Lê Anh Xuân (Hẻm 132 - đường Hùng Vương) |
Cầu Nhị Kiều |
Cầu Rạch Ngỗng 1 |
5.600.000 |
115 |
Lê Chân (Đường A2 - khu dân cư 91B) |
Đường số 39 |
Đường số 23 |
3.200.000 |
116 |
Lý Chính Thắng (Trục chính - Khu chung cư đường 03 tháng 02) |
Đường 03 tháng 02 |
Nguyễn Văn Linh |
4.000.000 |
117 |
Ngô Sĩ Liên (Đường số 01 -khu dân cư Metro) |
Nguyễn Văn Linh |
Đường số 03 |
3.200.000 |
118 |
Nguyễn Hữu Cầu (Đường số 17 - trục chính khu dân cư Hoàn Mỹ) |
Nguyễn Văn Cừ |
Cuối đường |
4.000.000 |
119 |
Yết Kiêu (Hai bên đường cặp Rạch Sơn) |
Phạm Ngũ Lão |
Lê Anh Xuân |
7.200.000 |
|
b) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị các hẻm vị trí 2 |
|
||
39 |
Hẻm 132, đường 03 tháng 02 |
Đường 03 tháng 02 |
Nhánh hẻm 25, đường Nguyễn Văn Linh |
3.600.000 |
40 |
Hẻm 483, đường 30 tháng 4 |
Đường 30 tháng 4 |
Hẻm 17, đường Trần Hoàng Na |
3.600.000 |
41 |
Hẻm 577, đường 30 tháng 4 |
Đường 30 tháng 4 |
Tầm Vu |
3.600.000 |
ĐVT: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
|
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị |
|
||
18 |
Đường Sông Hậu và các trục đường quanh Công viên nước |
Trần Phú |
Lê Lợi (khách sạn Victoria) |
3.500.000 |
19 |
Mạc Thiên Tích (đường cặp rạch Bần) |
Mậu Thân |
Đường 03 tháng 02 |
4.200.000 |
20 |
Mạc Thiên Tích (đường cặp rạch Tham Tướng) |
Mậu Thân |
Sông Cần Thơ |
5.600.000 |
114 |
Lê Anh Xuân (Hẻm 132 - đường Hùng Vương) |
Cầu Nhị Kiều |
Cầu Rạch Ngỗng 1 |
4.900.000 |
115 |
Lê Chân (Đường A2 - khu dân cư 91B) |
Đường số 39 |
Đường số 23 |
2.800.000 |
116 |
Lý Chính Thắng (Trục chính-Khu chung cư đường 03 tháng 02) |
Đường 03 tháng 02 |
Nguyễn Văn Linh |
3.500.000 |
117 |
Ngô Sĩ Liên (Đường số 01 – khu dân cư Metro) |
Nguyễn Văn Linh |
Đường số 03 |
2.800.000 |
118 |
Nguyễn Hữu Cầu (Đường số 17 - trục chính khu dân cư Hoàn Mỹ) |
Nguyễn Văn Cừ |
Cuối đường |
3.500.000 |
119 |
Yết Kiêu (Hai bên đường cặp Rạch Sơn) |
Phạm Ngũ Lão |
Lê Anh Xuân |
6.300.000 |
|
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị các hẻm vị trí 2 |
|
||
39 |
Hẻm 132, đường 03 tháng 02 |
Đường 03 tháng 02 |
Nhánh hẻm 25, đường Nguyễn Văn Linh |
3.150.000 |
40 |
Hẻm 483, đường 30 tháng 4 |
Đường 30 tháng 4 |
Hẻm 17, đường Trần Hoàng Na |
3.150.000 |
41 |
Hẻm 577, đường 30 tháng 4 |
Đường 30 tháng 4 |
Tầm Vu |
3.150.000 |
II. QUẬN BÌNH THỦY
1. Sửa đổi giới hạn đường Đinh Công Chánh đoạn (từ Chợ Phó Thọ đến Trại cưa) thành (từ Chợ Phó Thọ đến đường Võ Văn Kiệt) tại số thứ tự 3 Điểm a, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.
2. Sửa đổi tên đường Công Binh thành đường Hồ Trung Thành tại số thứ tự 5 Điểm a, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.
3. Sửa đổi tên đường Vành Đai Phi Trường thành đường Đồng Văn Cống tại số thứ tự 6, Điểm a, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.
4. Sửa đổi giá đất đường Vành Đai Phi Trường tại số thứ tự 6, Điểm a từ 3.000.000 đồng/m2 thành 6.000.000 đồng/m2 của Phụ lục VII.2; từ 2.400.000 đồng/m2 thành 4.800.000 đồng/m2 của Phụ lục VIII.2 và từ 2.100.000 đồng/m2 thành 4.200.000 đồng/m2 của Phụ lục IX.2.
5. Sửa đổi giới hạn đường Lê Hồng Phong đoạn (từ Cầu Bình Thủy đến ranh Cảng Cần Thơ - bên phải) và (từ ranh Cảng Cần Thơ - bên phải đến cầu Trà Nóc) thành (từ Cầu Bình Thủy đến hết ranh Cảng Cần Thơ - bên phải) và (từ hết ranh Cảng Cần Thơ - bên phải đến Cầu Trà Nóc) tại số thứ tự 10 Điểm a, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.
6. Bổ sung giới hạn đoạn (tráng nhựa phần còn lại) đường Nguyễn Viết Xuân, số thứ tự 19 Điểm a, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.
7. Bổ sung đường Đặng Văn Dầy (trục chính Khu dân cư Ngân Thuận) đoạn (từ đường Lê Hồng Phong đến đường Võ Văn Kiệt) tại số thứ tự 24 Điểm a, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.
8. Bổ sung đường Phạm Ngọc Hưng (cung đường Vành Đai Phi Trường - 400m) đoạn (từ đường Võ Văn Kiệt đến đường Võ Văn Kiệt) tại số thứ tự 25 Điểm a, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.
9. Bổ sung đường Đồng Ngọc Sứ (đường LIA 10 – Rạch Phụng) đoạn (từ đường Trần Quang Diệu đến ngã ba) và đoạn (từ ngã ba đến đường Phạm Hữu Lầu) tại số thứ tự 26 Điểm a, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.
10. Bãi bỏ Hẻm 116 (Vị trí 2) đường Cách Mạng Tháng 8 tại số thứ tự 6, Điểm b, Phụ lục VII.2; Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2 ; Bổ sung đường Nguyễn Thị Tính tại số thứ tự 27, Điểm a, Phụ lục VII.2; Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.
11. Bổ sung giới hạn đoạn (từ cầu Trà Nóc 2 đến Quốc lộ 91B) đường Nguyễn Chí Thanh tại số thứ tự 3 Điểm c, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.
12. Sửa đổi giới hạn đường Nguyễn Thị Tạo đoạn (từ Quốc lộ 91B đến Cầu Mương Mẫu) thành (từ Quốc lộ 91B đến đường Võ Văn Kiệt) tại số thứ tự 10 Điểm c, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.
13. Sửa đổi tên Tuyến Ngã Ba - ông Tư Lợi (phường Thới An Đông) thành đường Phạm Thị Ban tại số thứ tự 17 Điểm c, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.
14. Bổ sung đường Trần Thị Mười đoạn (từ Quốc lộ 91B đến kinh Ông Tường) tại số thứ tự 18 Điểm c, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.
Cụ thể như sau:
- Phụ lục VII.2 - Bảng giá đất ở tại đô thị quận Bình Thủy
ĐVT: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
|
a) Đất ở tại đô thị |
|
||
3 |
Đinh Công Chánh |
Chợ Phó Thọ |
Võ Văn Kiệt |
2.500.000 |
5 |
Hồ Trung Thành (Đường Công Binh) |
Lê Hồng Phong |
Tiếp giáp đường Huỳnh Phan Hộ |
3.000.000 |
6 |
Đồng Văn Cống (Đường Vành Đai Phi Trường) |
Võ Văn Kiệt |
Trần Quang Diệu |
6.000.000 |
10 |
Lê Hồng Phong |
Cầu Bình Thủy |
Huỳnh Phan Hộ (bên trái) |
8.000.000 |
Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải) |
8.000.000 |
|||
Huỳnh Phan Hộ (bên trái) |
Cầu Trà Nóc |
6.000.000 |
||
Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải) |
|
6.000.000 |
||
19 |
Nguyễn Viết Xuân |
Lê Hồng Phong |
Lê Thị Hồng Gấm |
2.500.000 |
đoạn tráng nhựa phần còn lại |
|
1.500.000 |
||
24 |
Đặng Văn Dầy (trục chính Khu dân cư Ngân Thuận) |
Lê Hồng Phong |
Võ Văn Kiệt |
5.500.000 |
25 |
Phạm Ngọc Hưng (cung đường Vành Đai Phi Trường - 400m) |
Võ Văn Kiệt |
Võ Văn Kiệt |
3.000.000 |
26 |
Đồng Ngọc Sứ (đường LIA 10 - Rạch Phụng) |
Trần Quang Diệu |
Ngã ba |
6.000.000 |
Ngã ba |
Phạm Hữu Lầu |
3.000.000 |
||
27 |
Nguyễn Thị Tính (Hẻm 116, đường Cách Mạng Tháng 8) |
Cách Mạng Tháng 8 |
Cuối đường |
3.000.000 |
|
c) Đất ở tiếp giáp trục giao thông |
|
||
3 |
Nguyễn Chí Thanh |
Lê Hồng Phong |
cầu Rạch Gừa |
2.500.000 |
cầu Rạch Gừa |
cầu Trà Nóc 2 |
1.500.000 |
||
cầu Trà Nóc 2 |
Quốc lộ 91B |
2.000.000 |
||
10 |
Nguyễn Thị Tạo |
Quốc lộ 91B |
Võ Văn Kiệt |
2.500.000 |
17 |
Phạm Thị Ban (Tuyến Ngã Ba - ông Tư Lợi, phường Thới An Đông) |
Cầu Trà Nóc 2 |
Quốc lộ 91B (cầu Giáo Dẫn) |
2.000.000 |
18 |
Trần Thị Mười |
Quốc lộ 91B |
kinh Ông Tường |
1.500.000 |
- Phụ lục VIII.2 - Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị quận Bình Thủy
ĐVT: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
|
a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị |
|
||
3 |
Đinh Công Chánh |
Chợ Phó Thọ |
Võ Văn Kiệt |
2.000.000 |
5 |
Hồ Trung Thành (Đường Công Binh) |
Lê Hồng Phong |
Tiếp giáp đường Huỳnh Phan Hộ |
2.400.000 |
6 |
Đồng Văn Cống (Đường Vành Đai Phi Trường) |
Võ Văn Kiệt |
Trần Quang Diệu |
4.800.000 |
10 |
Lê Hồng Phong |
Cầu Bình Thủy |
Huỳnh Phan Hộ (bên trái) |
6.400.000 |
Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải) |
6.400.000 |
|||
|
|
Huỳnh Phan Hộ (bên trái) |
Cầu Trà Nóc |
4.800.000 |
Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải) |
4.800.000 |
|||
19 |
Nguyễn Viết Xuân |
Lê Hồng Phong |
Lê Thị Hồng Gấm |
2.000.000 |
đoạn tráng nhựa phần còn lại |
|
1.200.000 |
||
24 |
Đặng Văn Dầy (trục chính Khu dân cư Ngân Thuận) |
Lê Hồng Phong |
Võ Văn Kiệt |
4.400.000 |
25 |
Phạm Ngọc Hưng (cung đường Vành Đai Phi Trường - 400m) |
Võ Văn Kiệt |
Võ Văn Kiệt |
2.400.000 |
26 |
Đồng Ngọc Sứ (đường LIA 10 - Rạch Phụng) |
Trần Quang Diệu |
Ngã ba |
4.800.000 |
Ngã ba |
Phạm Hữu Lầu |
2.400.000 |
||
27 |
Nguyễn Thị Tính (Hẻm 116, đường Cách Mạng Tháng 8) |
Cách Mạng Tháng 8 |
Cuối đường |
2.400.000 |
|
c) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp trục giao thông |
|
||
3 |
Nguyễn Chí Thanh |
Lê Hồng Phong |
cầu Rạch Gừa |
2.000.000 |
cầu Rạch Gừa |
cầu Trà Nóc 2 |
1.200.000 |
||
cầu Trà Nóc 2 |
Quốc lộ 91B |
1.600.000 |
||
10 |
Nguyễn Thị Tạo |
Quốc lộ 91B |
Võ Văn Kiệt |
2.000.000 |
17 |
Phạm Thị Ban (Tuyến Ngã Ba - ông Tư Lợi, phường Thới An Đông) |
Cầu Trà Nóc 2 |
Quốc lộ 91B (cầu Giáo Dẫn) |
1.600.000 |
18 |
Trần Thị Mười |
Quốc lộ 91B |
kinh Ông Tường |
1.200.000 |
ĐVT: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
|
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị |
|
||
3 |
Đinh Công Chánh |
Chợ Phó Thọ |
Võ Văn Kiệt |
1.750.000 |
5 |
Hồ Trung Thành (Đường Công Binh) |
Lê Hồng Phong |
Tiếp giáp đường Huỳnh Phan Hộ |
2.100.000 |
6 |
Đồng Văn Cống (Đường Vành Đai Phi Trường) |
Võ Văn Kiệt |
Trần Quang Diệu |
4.200.000 |
10 |
Lê Hồng Phong |
Cầu Bình Thủy |
Huỳnh Phan Hộ (bên trái) |
5.600.000 |
Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải) |
5.600.000 |
|||
Huỳnh Phan Hộ (bên trái) |
Cầu Trà Nóc |
4.200.000 |
||
Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải) |
4.200.000 |
|||
19 |
Nguyễn Viết Xuân |
Lê Hồng Phong |
Lê Thị Hồng Gấm |
1.750.000 |
đoạn tráng nhựa phần còn lại |
|
1.050.000 |
||
24 |
Đặng Văn Dầy (trục chính Khu dân cư Ngân Thuận) |
Lê Hồng Phong |
Võ Văn Kiệt |
3.850.000 |
25 |
Phạm Ngọc Hưng (cung đường Vành Đai Phi Trường - 400m) |
Võ Văn Kiệt |
Võ Văn Kiệt |
2.100.000 |
26 |
Đồng Ngọc Sứ (đường LIA 10 - Rạch Phụng) |
Trần Quang Diệu |
Ngã ba |
4.200.000 |
Ngã ba |
Phạm Hữu Lầu |
2.100.000 |
||
27 |
Nguyễn Thị Tính (Hẻm 116, đường Cách Mạng Tháng 8) |
Cách Mạng Tháng 8 |
Cuối đường |
2.100.000 |
|
c) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp trục giao thông |
|
||
3 |
Nguyễn Chí Thanh |
Lê Hồng Phong |
cầu Rạch Gừa |
1.750.000 |
cầu Rạch Gừa |
cầu Trà Nóc 2 |
1.050.000 |
||
cầu Trà Nóc 2 |
Quốc lộ 91B |
1.400.000 |
||
10 |
Nguyễn Thị Tạo |
Quốc lộ 91B |
Võ Văn Kiệt |
1.750.000 |
17 |
Phạm Thị Ban (Tuyến Ngã Ba - ông Tư Lợi, phường Thới An Đông) |
Cầu Trà Nóc 2 |
Quốc lộ 91B (cầu Giáo Dẫn) |
1.400.000 |
18 |
Trần Thị Mười |
Quốc lộ 91B |
kinh Ông Tường |
1.050.000 |
DỊCH VỤ NHÀ ĐẤT
Liên hệ: 0939666635