Đơn vị tính: đồng/m2 | ||||
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ ĐẤT | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đất ở tại đô thị, trong các Khu dân cư và tiếp giáp các trục đường giao thông | ||||
1 | Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Thạnh An | Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ | 500,000 | |
2 | Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Vĩnh Thạnh | Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 | 2,500,000 | |
3 | Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Vĩnh Thạnh | Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ | 500,000 | |
4 | Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh An | Toàn cụm | 300,000 | |
5 | Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Lộc | Toàn cụm | 300,000 | |
6 | Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Lộc (Sáu Bọng) | Toàn cụm | 300,000 | |
7 | Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Mỹ (số 8) | Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 | 800,000 | |
8 | Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Mỹ (số 8) | Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ | 300,000 | |
9 | Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Thắng | Toàn cụm | 300,000 | |
10 | Các Cụm dân cư vượt lũ - xã Vĩnh Trinh | Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 | 800,000 | |
11 | Cụm dân cư vượt lũ - xã Vĩnh Trinh | Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ | 300,000 | |
12 | Đường Bờ Tràm | Kênh Thắng Lợi 1 | Kênh Bốn Tổng | 300,000 |
13 | Đường Kênh Thầy Ký (Bờ phía đông) | Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 | Cầu Bờ Bao | 400,000 |
14 | Đường Kinh E | Bờ kinh Cái Sắn | Kinh 600 (giáp ranh xã Thạnh An) | 400,000 |
Kinh 600 (giáp ranh thị trấn Thạnh An) | Trụ sở UBND xã Thạnh An và giáp ranh xã Thạnh Thắng | 300,000 | ||
Ranh xã Thạnh An | Trụ sở UBND xã Thạnh Thắng | 300,000 | ||
15 | Đường Sĩ Cuông | Ranh huyện Cờ Đỏ | Kênh Bà Chiêu | 300,000 |
16 | Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng – Một Ngàn) - Thị trấn Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 | Cầu Láng Chim | 2,000,000 |
17 | Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng – Một Ngàn) - Xã Thạnh Quới | Cầu Láng Chim | Ranh huyện Cờ Đỏ | 600,000 |
18 | Khu Dân cư chợ Số 8 | Vị trí các lô nền tiếp giáp các đường nội bộ (Trừ các lô nền cặp Quốc lộ 80) | 300,000 | |
19 | Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An | Cống Số 15,5 | Cống Sao Mai | 1,200,000 |
Cống Sao Mai | Cầu Thầy Ký | 3,000,000 | ||
Cầu Thầy Ký | Cống Số 18 | 1,200,000 | ||
Cống Số 18 | Bến xe Kinh B | 1,500,000 | ||
Bến xe kinh B | Kinh B (ranh Kiên Giang) | 2,500,000 | ||
20 | Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh | Cống Số 9,5 | Cống Lý Chiêu | 1,000,000 |
Cầu Lý Chiêu | Cầu Bốn Tổng (Trung tâm huyện) | 2,500,000 | ||
Cầu Bốn Tổng | Cống Thầy Pháp (Trung tâm huyện) | 2,500,000 | ||
Cống Thầy Pháp | Cống Nhà Thờ | 2,500,000 | ||
21 | Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ | Ranh tỉnh An Giang | Cống Số 7,5 | 800,000 |
Cống Số 7,5 | Cống Số 8 | 600,000 | ||
Cống Số 8 | Cống Số 9 (trừ cụm Dân cư vượt lũ) | 600,000 | ||
Cống Số 9 | Cống Số 9,5 | 600,000 | ||
22 | Quốc lộ 80 - xã Thạnh Quới | Cống Nhà Thờ | Cầu Láng Sen | 1,200,000 |
Cầu Láng Sen | Cống Số 12 | 850,000 | ||
23 | Quốc lộ 80 - xã Thạnh Tiến | Cống Số 12 | Cống Số 15,5 | 500,000 |
24 | Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh | Cầu Số 1 | Cầu Số 2 (khu vực chợ xã) | 1,200,000 |
Cầu Số 2 | Cầu Số 3 | 1,000,000 | ||
Cầu Số 3 | Cầu Số 5 (trừ cụm Dân cư vượt lũ) | 800,000 | ||
Cầu Số 5 | Ranh tỉnh An Giang | 800,000 | ||
25 | Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh | Toàn bộ các tuyến đường số: 34, 41, 43, 47, 53, 8, 7 | 2,000,000 | |
Tuyến đường số 11 (từ đường số 41 đến đường số 55) | 2,000,000 | |||
26 | Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh | Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 919 | 2,000,000 | |
Các lô nền còn lại | 800,000 | |||
27 | Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Toàn bộ các tuyến đường số: 38, 40 | 800,000 | |
Tuyến đường số 6 (từ đường số 37 đến đường số 40) | 800,000 | |||
Tuyến đường số 8 (từ đường số 37 đến đường số 40) | 800,000 | |||
Tuyến đường số 37 (từ đường số 6 đến đường số 8) | 800,000 | |||
28 | Đường ô tô vào Trung tâm xã Vĩnh Bình (T3) | Giáp Cụm dân cư vượt lũ - xã Vĩnh Trinh | Kênh Thắng Lợi 1 | 300,000 |
29 | Đường ô tô vào Trung tâm xã Thạnh Lộc (T7) | Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 | Đường Bờ Tràm | 300,000 |
30 | Cụm dân cư vượt lũ Thạnh Mỹ (mở rộng) xã Thạnh Quới | Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp đường nội bộ cặp Quốc lộ 80 | 1,200,000 | |
31 | Cụm dân cư vượt lũ Thạnh Mỹ (mở rộng) xã Thạnh Quới | Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ | 400,000 |
Ý kiến bạn đọc
DỊCH VỤ NHÀ ĐẤT
Liên hệ: 0939666635