HUYỆN CỜ ĐỎ
1. Bổ sung Khu tái định cư ấp Thới Hòa B, thị trấn Cờ Đỏ tại số thứ tự 24 Phụ lục VII.8, Phụ lục VIII.8 và Phụ lục IX.8.
2. Bổ sung Khu dân cư Khmer, thị trấn Cờ Đỏ (toàn khu) tại số thứ tự 25 Phụ lục VII.8, Phụ lục VIII.8 và Phụ lục IX.8.
3. Bổ sung Khu chợ Đông Hiệp (toàn khu) tại số thứ tự 26 Phụ lục VII.8, Phụ lục VIII.8 và Phụ lục IX.8.
4. Bổ sung đường vào Trường Mẫu giáo Đông Hiệp (từ Đường tỉnh 922 đến Trường Mẫu giáo Đông Hiệp) tại số thứ tự 27 Phụ lục VII.8, Phụ lục VIII.8 và Phụ lục IX.8.
5. Bổ sung đường vào Trường Tiểu học Đông Thắng (từ Đường tỉnh 922 đến Trường Tiểu học Đông Thắng) tại số thứ tự 28 Phụ lục VII.8, Phụ lục VIII.8 và Phụ lục IX.8.
6. Bổ sung đường số 14 vào Trường Tiểu học Trung An 1 (từ Đường tỉnh 921 đến Trường Tiểu học Trung An 1) tại số thứ tự 29 Phụ lục VII.8, Phụ lục VIII.8 và Phụ lục IX.8.
7. Bổ sung Khu hành chính huyện Cờ Đỏ (trừ phần tiếp giáp đường Hà Huy Giáp) tại số thứ tự 30 Phụ lục VII.8, Phụ lục VIII.8 và Phụ lục IX.8.
Cụ thể như sau:
+ Phụ lục VII.8 - Bảng giá đất ở tại đô thị huyện Cờ Đỏ
ĐVT: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
|
Đất ở tại đô thị, trong các khu dân cư và tiếp giáp các trục giao thông |
|
||
24 |
Khu tái định ấp Thới Hòa B, thị trấn Cờ Đỏ |
Đường số 3, Đường số 4 |
|
1.700.000 |
Đường số 7, Đường số 2 |
|
1.600.000 |
||
Đường số 5, Đường số 6 |
|
1.400.000 |
||
25 |
Khu dân cư Khmer, thị trấn Cờ Đỏ |
toàn khu |
|
500.000 |
26 |
Khu chợ Đông Hiệp |
toàn khu |
|
1.000.000 |
27 |
Đường vào Trường Mẫu giáo Đông Hiệp |
Đường tỉnh 922 |
Trường Mẫu giáo Đông Hiệp |
500.000 |
28 |
Đường vào Trường Tiểu học Đông Thắng |
Đường tỉnh 922 |
Trường Tiểu học Đông Thắng |
600.000 |
29 |
Đường số 14 vào Trường Tiểu học Trung An 1 |
Đường tỉnh 921 |
Trường Tiểu học Trung An 1 |
1.500.000 |
30 |
Khu hành chính huyện Cờ Đỏ (trừ phần tiếp giáp đường Hà Huy Giáp) |
Toàn khu |
|
2.000.000 |
+ Phụ lục VIII.8 - Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị huyện Cờ Đỏ
ĐVT: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
|
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, trong các khu dân cư và tiếp giáp các trục giao thông |
|
||
24 |
Khu tái định ấp Thới Hòa B, thị trấn Cờ Đỏ |
Đường số 3, Đường số 4 |
|
1.360.000 |
Đường số 7, Đường số 2 |
|
1.280.000 |
||
Đường số 5, Đường số 6 |
|
1.120.000 |
||
25 |
Khu dân cư Khmer, thị trấn Cờ Đỏ |
toàn khu |
|
400.000 |
26 |
Khu chợ Đông Hiệp |
toàn khu |
|
800.000 |
27 |
Đường vào Trường Mẫu giáo Đông Hiệp |
Đường tỉnh 922 |
Trường Mẫu giáo Đông Hiệp |
400.000 |
28 |
Đường vào Trường Tiểu học Đông Thắng |
Đường tỉnh 922 |
Trường Tiểu học Đông Thắng |
480.000 |
29 |
Đường số 14 vào Trường Tiểu học Trung An 1 |
Đường tỉnh 921 |
Trường Tiểu học Trung An 1 |
1.200.000 |
30 |
Khu hành chính huyện Cờ Đỏ (trừ phần tiếp giáp đường Hà Huy Giáp) |
Toàn khu |
|
1.600.000 |
ĐVT: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT |
||
TỪ |
ĐẾN |
||||
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị, trong các khu dân cư và tiếp giáp các trục giao thông |
|
|||
24 |
Khu tái định ấp Thới Hòa B, thị trấn Cờ Đỏ |
Đường số 3, Đường số 4 |
|
1.190.000 |
|
Đường số 7, Đường số 2 |
|
1.120.000 |
|||
Đường số 5, Đường số 6 |
|
980.000 |
|||
25 |
Khu dân cư Khmer, thị trấn Cờ Đỏ |
toàn khu |
|
350.000 |
|
26 |
Khu chợ Đông Hiệp |
toàn khu |
|
700.000 |
|
27 |
Đường vào Trường Mẫu giáo Đông Hiệp |
Đường tỉnh 922 |
Trường Mẫu giáo Đông Hiệp |
350.000 |
|
28 |
Đường vào Trường Tiểu học Đông Thắng |
Đường tỉnh 922 |
Trường Tiểu học Đông Thắng |
420.000 |
|
29 |
Đường số 14 vào Trường Tiểu học Trung An 1 |
Đường tỉnh 921 |
Trường Tiểu học Trung An 1 |
1.050.000 |
|
30 |
Khu hành chính huyện Cờ Đỏ (trừ phần tiếp giáp đường Hà Huy Giáp) |
Toàn khu |
|
1.400.000 |
|
|
|
|
|
|
|
DỊCH VỤ NHÀ ĐẤT
Liên hệ: 0939666635