Bảng giá đất quận Thốt Nốt - thành phố Cần Thơ
- Thứ ba - 25/04/2017 03:51
- In ra
- Đóng cửa sổ này
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN THỐT NỐT | ||||
(Kèm theo Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ) |
Theo đó, Quyết định này quy định nguyên tắc xác định giá các loại đất; bảng giá đất trồng cây hàng năm bao gồm đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất nuôi trồng thủy sản; bảng giá đất trồng cây lâu năm; bảng giá đất ở tại nông thôn (Đất ở còn lại); bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Đất thương mại, dịch vụ còn lại); bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ còn lại); bảng giá đất ở tại đô thị...
Mức giá các loại đất quy định tại Quyết định này được áp dụng để làm căn cứ tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.
Ngoài ra, quy định này cũng được áp dụng để tính thuế sử dụng đất; tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai; tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai; tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2015.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN THỐT NỐT | ||||
(Kèm theo Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ) |
Bitmap | Đơn vị tính: đồng/m2 | |||
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ ĐẤT | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
a) Đất ở tại đô thị | ||||
1 | Bạch Đằng | Quốc lộ 91 | Sông Hậu | 12,000,000 |
2 | Đường 30 Tháng 4 | Quốc lộ 91 | Nguyễn Văn Kim | 7,000,000 |
3 | Đường bờ kè | Cầu Thốt Nốt | Bến đò Tân Lộc | 12,000,000 |
4 | Đường lộ Chùa | Quốc lộ 91 | Sông Hậu | 1,500,000 |
5 | Đường Lộ mới (đường vào trường Tiểu học) | Quốc lộ 91 | Cổng trường tiểu học Thốt Nốt | 6,000,000 |
6 | Đường Lộ mới (cặp Nhà văn hóa cũ) | Quốc lộ 91 | Cầu 3 tháng 2 | 3,000,000 |
7 | Đường Lộ mới (cặp sông Thốt Nốt) | Cầu Thốt Nốt | Kho Mai Anh | 2,500,000 |
8 | Đường Lộ mới (Trạm thú y) | Nguyễn Thái Học | Nguyễn Trung Trực | 7,000,000 |
9 | Đường Lộ Ông Ba | Quốc lộ 91 | Sông Hậu | 3,000,000 |
10 | Đường nhà máy Ngô Nguyên Thạnh | Lê Thị Tạo | Sông Hậu | 4,000,000 |
11 | Đường Tái định cư Mũi Tàu | Lê Thị Tạo | Vàm Lò Gạch | 2,500,000 |
12 | Sư Vạn Hạnh | Quốc lộ 91 | Tịnh xá Ngọc Trung Tăng | 5,000,000 |
13 | Phan Đình Giót | Quốc lộ 91 | Lê Thị Tạo | 5,000,000 |
14 | Hòa Bình | Lê Lợi | Nguyễn Thái Học | 12,000,000 |
15 | Lê Lợi | Quốc lộ 91 | Bến đò Tân Lộc | 12,000,000 |
Quốc lộ 91 | Cầu Chùa | 10,000,000 | ||
16 | Lê Thị Tạo | Lê Lợi | Phan Đình Giót | 12,000,000 |
Phan Đình Giót | Mũi Tàu | 9,000,000 | ||
17 | Lộ Sân Banh | Quốc lộ 91 | Sông Hậu | 2,500,000 |
18 | Nguyễn Công Trứ | Quốc lộ 91 | Lê Thị Tạo | 8,000,000 |
19 | Nguyễn Thái Học | Quốc lộ 91 | Lê Thị Tạo | 12,000,000 |
20 | Nguyễn Thái Học nối dài | Quốc lộ 91 | Nguyễn Văn Kim | 10,000,000 |
21 | Nguyễn Thị Lưu | Quốc lộ 91 | Rạch Mương Miễu | 800,000 |
22 | Nguyễn Trung Trực | Quốc lộ 91 | Lê Thị Tạo | 10,000,000 |
23 | Nguyễn Văn Kim | Lê Lợi | Đường 30 tháng 4 | 4,000,000 |
24 | Quốc lộ 91 | Lộ Ông Ba | Lộ Sân Banh | 7,000,000 |
Khu dân cư khu vực Phụng Thạnh 1 (ngang lộ Ông Ba) | 1,200,000 | |||
Cầu Thốt Nốt | Lộ Ông Ba | 8,000,000 | ||
Cầu Thốt Nốt | Cống Lò Heo | 12,000,000 | ||
Cống Lò Heo | Mũi Tàu | 6,000,000 | ||
Mũi Tàu | Cái Sơn (Văn phòng khu vực) | 4,000,000 | ||
25 | Tự Do | Lê Lợi | Nguyễn Thái Học | 12,000,000 |
26 | Trưng Nữ Vương | Quốc lộ 91 | Nguyễn Văn Kim | 4,000,000 |
27 | Thoại Ngọc Hầu | Các tuyến đường thuộc khu trung tâm dân cư thương mại | 12,000,000 | |
28 | Sư Vạn Hạnh (nối dài) | Tịnh xá Ngọc Trung Tăng | Hết ranh trường mầm non Thốt Nốt | 2,500,000 |
29 | Rạch Chùa | Lê Thị Tạo | Sông Hậu | 5,000,000 |
b) Đất ở tiếp giáp các trục đường giao thông | ||||
1 | Cặp Quốc lộ 80 | Trung tâm ngã ba Lộ Tẻ | Cầu ZêRô | 2,500,000 |
Cầu Zerô | Cầu số 1 | 1,500,000 | ||
2 | Cặp Quốc lộ 91 | Cái Sơn | Cầu Trà Uối | 2,000,000 |
Các đoạn đường còn lại của phường Thới Thuận, phường Thuận An. | 2,000,000 | |||
Cống Rạch Rạp | Cầu Cái Sắn | 2,500,000 | ||
Lộ Sân Banh | Cai Tư | 3,000,000 | ||
Cai Tư | Cầu Cái Ngãi | 2,000,000 | ||
Từ tim cầu Cần Thơ Bé | Mai Văn Bộ qua kinh lộ và đến cầu sắt Thơm Rơm | 800,000 | ||
Từ tim cầu Cần Thơ Bé | Tịnh Thất Thường Tịnh (phía kinh lộ) | 800,000 | ||
Từ tim cầu Cần Thơ Bé | Mai Văn Bộ | 1,500,000 | ||
Từ tim cầu Cần Thơ Bé | Lộ Bích Vàm (phía lộ) | 1,500,000 | ||
Từ tim cầu Sắt Thơm Rơm | Hết thửa 254 khu vực Tân Lợi 2 | 1,500,000 | ||
Từ tim cầu Sắt Thơm Rơm | Hết thửa 421 khu vực Tân Phước (Trường học) | 1,500,000 | ||
Các đoạn đường còn lại của phường: Trung Kiên, Thuận Hưng và Tân Hưng. | 1,000,000 | |||
3 | Đường tỉnh 921 | Cầu Chùa | Cầu Trà Bay | 4,000,000 |
Cầu Trà Bay | Giáp ranh chợ Rạch Rích | 2,000,000 | ||
Trung tâm chợ Bắc Đuông qua mỗi bên 100m | 2,500,000 | |||
Các đoạn đường còn lại tiếp giáp trục lộ giao thông | 1,000,000 | |||
4 | Đường tránh chợ Cầu Sắt Thơm Rơm | Quốc lộ 91 | kinh Thơm Rơm | 1,500,000 |
5 | Nguyễn Trọng Quyền | Quốc lộ 91 | Cầu Thủy Lợi | 1,000,000 |
Đoạn còn lại | 800,000 | |||
6 | Hương lộ Tân Lộc | Bến đò Long Châu (đầu Cồn) | Rạch Ông Chủ | 1,000,000 |
Ranh chợ phường qua mỗi bên 150m | 1,000,000 | |||
Các đoạn đường còn lại tiếp giáp hương lộ | 800,000 | |||
7 | Khu dân cư chợ Bò Ót | Toàn khu | 3,000,000 | |
8 | Khu dân cư chợ gạo | Toàn khu | 1,500,000 | |
9 | Khu dân cư phường Trung Kiên | Khu dân cư chợ dân lập khu vực Lân Thạnh 2 | 1,200,000 | |
Quốc lộ 91 – Bến đò Tân Lộc (đường bến đò Trung Kiên – Tân Lộc) khu vực Qui Thạnh 1. | 1,200,000 | |||
10 | Khu dân cư Thuận An | Toàn khu | 1,200,000 | |
11 | Mai Văn Bộ | Quốc lộ 91 | Chợ phường (phía lộ) | 800,000 |
12 | Phường Trung Kiên | Các khu dân cư còn lại của khu vực Qui Thạnh 1 | 900,000 | |
13 | Tuyến đường | Cầu Thốt Nốt | Cầu Trà Cui (phía Phụng Thạnh 2) | 900,000 |
14 | Trung tâm cầu Bò Ót | Từ tim cầu qua mỗi bên 500m | 3,500,000 | |
15 | Trung tâm cầu Cần Thơ Bé - Chợ cầu Cần Thơ Bé | từ cầu vào 157m | 1,500,000 | |
16 | Trung tâm cầu sắt Thơm Rơm | Chợ Thơm Rơm | 1,500,000 | |
17 | Trung tâm chợ phường Thuận Hưng | Ranh chợ ra 4 phía (mỗi phía 200m). | 1,500,000 | |
18 | Ven sông Cái Sắn | Vàm Cái Sắn | Cầu Cái Sắn | 1,500,000 |
Cầu Cái Sắn | Cầu ZeRô | 1,500,000 | ||
19 | Ven sông Hậu (tính thâm hậu 50m; Trừ đoạn qua Khu công nghiệp Thốt Nốt) | Vàm Cái Sắn | Vàm Lò Gạch (Mũi tàu) | 1,800,000 |
Vàm Lò Gạch (mũi Tàu) | Lộ Sân Banh | 2,000,000 | ||
Lộ Sân Banh | Vàm Cai Tư | 1,000,000 | ||
Vàm Cai Tư | Giáp ranh quận Ô Môn | 800,000 | ||
20 | Ven sông Thốt Nốt | Cầu Chùa | Cầu Trà Bay (phía Đường tỉnh 921) | 2,500,000 |
Cầu Thốt Nốt | Cầu Trà Bay (phía Phụng Thạnh 2) | 900,000 | ||
21 | Khu dân cư chợ Phúc Lộc 1, phường Trung Nhứt | Toàn khu | 800,000 | |
22 | Thới Thuận - Thạnh Lộc | Quốc lộ 91 | Cầu Rạch Rầy | 1,200,000 |
Cầu Rạch Rầy | giáp ranh xã Vĩnh Bình (Vĩnh Thạnh) | 800,000 | ||
23 | Phước Lộc - Lai Vung | Hương lộ Tân Lộc | Sông Hậu | 1,000,000 |
24 | Khu Tái định cư phường Thuận Hưng | Toàn khu | 1,000,000 |