Bảng giá đất quận Ô Môn - thành phố Cần thơ
- Thứ ba - 25/04/2017 03:48
- In ra
- Đóng cửa sổ này
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN Ô MÔN | ||||
(Kèm theo Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ) |
UBND thành phố vừa ban hành Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND quy định về mức giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015 - 2019) trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
Theo đó, Quyết định này quy định nguyên tắc xác định giá các loại đất; bảng giá đất trồng cây hàng năm bao gồm đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất nuôi trồng thủy sản; bảng giá đất trồng cây lâu năm; bảng giá đất ở tại nông thôn (Đất ở còn lại); bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Đất thương mại, dịch vụ còn lại); bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ còn lại); bảng giá đất ở tại đô thị...
Mức giá các loại đất quy định tại Quyết định này được áp dụng để làm căn cứ tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.
Ngoài ra, quy định này cũng được áp dụng để tính thuế sử dụng đất; tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai; tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai; tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2015.
Mức giá các loại đất quy định tại Quyết định này được áp dụng để làm căn cứ tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.
Ngoài ra, quy định này cũng được áp dụng để tính thuế sử dụng đất; tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai; tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai; tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2015.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN Ô MÔN | ||||
(Kèm theo Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ) |
Bitmap | Đơn vị tính: đồng/m2 | |||
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ ĐẤT | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
a) Đất ở tại đô thị | ||||
1 | Bến Bạch Đằng | Đầu vàm Tắc Ông Thục | Hết dãy phố 06 căn | 10,000,000 |
2 | Cách Mạng Tháng Tám | Trần Quốc Toản | Cổng Bệnh viện Ô Môn | 7,000,000 |
3 | Châu Văn Liêm | Quốc lộ 91 | Cách Mạng Tháng Tám | 8,000,000 |
4 | Đinh Tiên Hoàng | Trần Hưng Đạo | Bến Bạch Đằng | 10,000,000 |
5 | Đường 26 tháng 3 | Quốc lộ 91 | Kim Đồng | 14,000,000 |
6 | Đường 3 tháng 2 | Kim Đồng | Huỳnh Thị Giang | 6,000,000 |
7 | Đường 30 tháng 4 | Trần Hưng Đạo | Bệnh viện Ô Môn | 5,000,000 |
8 | Đường tỉnh 922 | Quốc lộ 91 | Cầu Rạch Nhum | 4,000,000 |
9 | Huỳnh Thị Giang | Châu Văn Liêm | Đường 26 tháng 3 | 7,000,000 |
10 | KDC thương mại Bằng Tăng | Sau thâm hậu 50m Quốc Lộ 91 trở vào | 4,000,000 | |
11 | Kim Đồng | Đường 26 tháng 3 | Rạch Cây Me | 8,000,000 |
12 | Lê Quý Đôn | Trần Hưng Đạo | Bến Bạch Đằng | 10,000,000 |
13 | Lê Văn Tám | Đường 26 tháng 3 | Cách Mạng Tháng Tám | 7,000,000 |
14 | Lưu Hữu Phước | Đường 26 tháng 3 | Châu Văn Liêm | 8,000,000 |
15 | Ngô Quyền | Trần Hưng Đạo | Bến Bạch Đằng | 10,000,000 |
16 | Nguyễn Du | Lưu Hữu Phước | Nguyễn Trãi | 7,000,000 |
17 | Nguyễn Trãi | Đường 3 tháng 2 | Trần Phú | 6,000,000 |
18 | Phan Đình Phùng | Cách Mạng Tháng Tám | Trần Quốc Toản | 7,000,000 |
19 | Quốc Lộ 91 | Cầu Ông Tành | Cầu Ô Môn (phía bên phải) | 4,800,000 |
Cầu Ông Tành | Cầu Ô Môn (phía bên trái) | 4,000,000 | ||
20 | Trần Hưng Đạo | Kim Đồng | Cầu Huyện đội | 13,000,000 |
21 | Trần Quốc Toản | Đường 26 tháng 3 | Châu Văn Liêm | 8,000,000 |
22 | Lý Thường Kiệt | Đường 26 tháng 3 | Bến Bạch Đằng | 4,000,000 |
23 | Trần Nguyên Hãn | Đường 26 tháng 3 | Bến Bạch Đằng | 4,000,000 |
24 | Nguyễn Trung Trực | Đường 26 tháng 3 | Chợ Ô Môn | 8,000,000 |
25 | Đắc Nhẫn (đường vào Trường Dân tộc Nội trú) | Quốc Lộ 91 | Rạch Sáu Thước | 1,200,000 |
26 | Đường nội bộ khu Dân tộc Nội trú (trừ tuyến đường đã đặt tên) | Toàn bộ các tuyến đường | 1,200,000 | |
27 | Khu phố Thương mại Thịnh Vượng | Trục số 1 tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo | 4,000,000 | |
Các trục đường còn lại | 3,000,000 | |||
28 | Khu tái định cư và nhà ở công nhân Khu công nghiệp Trà Nóc II | Toàn bộ các tuyến đường | 1,500,000 | |
b) Đất ở tiếp giáp các trục giao thông: | ||||
1 | Bến Bạch Đằng nối dài | Cầu Ô Môn | Giáp dãy phố 06 căn | 3,500,000 |
2 | Bến Hoa Viên | Trần Hưng Đạo | Cầu Đúc ngang nhà máy Liên Hiệp | 1,700,000 |
Cầu Đúc ngang nhà máy Liên Hiệp | Cầu đúc vào chùa Long Châu | 1,200,000 | ||
3 | Chợ Thới Long | Cầu Chợ | Cầu Bà Ruôi | 4,000,000 |
4 | Chợ Phước Thới | Quốc lộ 91 | Cầu Chùa (trừ hành lang đường sông) | 3,500,000 |
5 | Chợ Thới An | Hẻm nhà thương | Đình Thới An | 3,000,000 |
6 | Trương Văn Diễn (Đường tỉnh 920C) | Quốc lộ 91 | Nhà máy xi măng Tây Đô | 2,000,000 |
7 | Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B) | Quốc lộ 91 | Cầu Ba Rích (Bên phải) | 1,200,000 |
Quốc lộ 91 | Cầu Ba Rích (Bên trái) | 800,000 | ||
Cầu Ba Rích | Cầu Tầm Vu (Bên phải) | 1,000,000 | ||
Cầu Ba Rích | Cầu Tầm Vu (Bên trái) | 700,000 | ||
Cầu Tầm Vu | Đình Thới An (Bên phải) | 1,500,000 | ||
Cầu Tầm Vu | Đình Thới An (Bên trái) | 800,000 | ||
8 | Đường tỉnh 920B | Nhà máy xi măng Tây Đô | Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn | 2,000,000 |
Đình Thới An | UBND phường Thới An (Bên phải) | 1,500,000 | ||
Đình Thới An | UBND phường Thới An (Bên trái) | 800,000 | ||
9 | Đường tỉnh 923 | Quốc lộ 91 | Cầu Giáo Dẫn | 1,200,000 |
Cầu Giáo Dẫn | Trung tâm quy hoạch phường Trường Lạc (Bên phải) | 1,000,000 | ||
Cầu Giáo Dẫn | Trung tâm quy hoạch phường Trường Lạc (Bên trái) | 1,000,000 | ||
Khu quy hoạch phường Trường Lạc (từ cống Bảy Hổ) | Rạch Xẻo Đế (Bên phải) | 1,000,000 | ||
Khu quy hoạch phường Trường Lạc (từ cống Bảy Hổ) | Rạch Xẻo Đế (Bên trái) | 1,200,000 | ||
10 | Hai bên chợ Ba Se | Sông Tắc Ông Thục | Đường tỉnh 923 | 3,000,000 |
11 | Thái Thị Hạnh (Hương lộ Bằng Tăng) | Quốc lộ 91 | Lộ Miễu Ông (Bên trái) | 1,000,000 |
Quốc lộ 91 | Nhà thông tin khu vực Thới Hưng (bên phải) | 1,500,000 | ||
Nhà thông tin khu vực Thới Hưng | Lộ Miễu Ông (bên phải) | 1,000,000 | ||
Lộ Miễu Ông | Cầu Cây Sung | 3,000,000 | ||
Cầu Cây Sung | Kinh Thủy lợi Lò Gạch | 1,000,000 | ||
12 | Lê Lợi | Trần Hưng Đạo | Hết xưởng cưa Quốc doanh (cũ) | 2,500,000 |
Từ xưởng cưa | Thánh Thất Cao Đài | 750,000 | ||
13 | Lộ chùa | Đầu lộ chùa | Cầu Dì Tho (trái, phải) | 750,000 |
14 | Quốc lộ 91 | Cầu Sang Trắng I | Cầu Sang Trắng II (Hai bên QL91) | 3,000,000 |
Cầu Sang Trắng II | Chợ bến đò Đu Đủ | 2,400,000 | ||
Chợ bến đò Đu Đủ | Cầu Tắc Ông Thục | 1,800,000 | ||
Cầu Tắc Ông Thục | Cầu Ông Tành | 3,000,000 | ||
Cầu Ô Môn | Cống Ông Tà | 1,200,000 | ||
Cống Ông Tà | UBND phường Long Hưng (Bên phải) | 1,000,000 | ||
Cầu Viện lúa ĐBSCL | UBND phường Long Hưng (Bên trái) | 600,000 | ||
UBND phường Long Hưng | Đầu lộ Nông trường Sông Hậu (bên trái) | 1,000,000 | ||
UBND phường Long Hưng | Đầu lộ Nông trường Sông Hậu (bên phải, trừ đoạn thuộc Khu dân cư thương mại Bằng Tăng) | 1,500,000 | ||
Đầu lộ Nông trường Sông Hậu | Ranh quận Thốt Nốt | 1,000,000 | ||
15 | Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) | Đoạn thuộc Ô Môn | 1,500,000 | |
16 | Trần Hưng Đạo | Cầu Huyện đội | Trường Lương Định Của | 4,000,000 |
Trường Lương Định Của | Cổng chào | 2,500,000 | ||
17 | Trưng Nữ Vương | Trần Hưng Đạo | Rạch Cây Me | 4,500,000 |
18 | Đặng Thanh Sử (Đường số 2, Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn) | Quốc lộ 91 | Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn | 1,000,000 |
19 | Lộ Nông Trường Sông Hậu | Quốc lộ 91 | Ranh xã Thới Hưng | 800,000 |
20 | Khu tái định cư đường tỉnh 920B | Toàn bộ các tuyến đường | 1,500,000 | |
21 | Khu tái định cư Trung tâm văn hóa quận | Toàn bộ các tuyến đường | 2,000,000 | |
22 | Đường vào Trung tâm y tế dự phòng | Quốc lộ 91 | Hết ranh cơ quan Quản lý thị trường | 1,200,000 |