Bảng giá đất huyện Phong Điền - thành phố Cần Thơ
- Thứ ba - 25/04/2017 03:53
- In ra
- Đóng cửa sổ này
"(Kèm theo Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2014
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)"
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN PHONG ĐIỀN | ||||
(Kèm theo Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ) |
UBND thành phố vừa ban hành Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND quy định về mức giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015 - 2019) trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
Theo đó, Quyết định này quy định nguyên tắc xác định giá các loại đất; bảng giá đất trồng cây hàng năm bao gồm đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất nuôi trồng thủy sản; bảng giá đất trồng cây lâu năm; bảng giá đất ở tại nông thôn (Đất ở còn lại); bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Đất thương mại, dịch vụ còn lại); bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ còn lại); bảng giá đất ở tại đô thị...
Mức giá các loại đất quy định tại Quyết định này được áp dụng để làm căn cứ tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.
Ngoài ra, quy định này cũng được áp dụng để tính thuế sử dụng đất; tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai; tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai; tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2015.
Mức giá các loại đất quy định tại Quyết định này được áp dụng để làm căn cứ tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.
Ngoài ra, quy định này cũng được áp dụng để tính thuế sử dụng đất; tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai; tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai; tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2015.
Bitmap | Đơn vị tính: đồng/m2 | |||
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ ĐẤT | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đất ở tại đô thị, tiếp giáp các trục đường giao thông và trong các Khu dân cư | ||||
1 | Chiêm Thành Tấn (trục số 7, Trung tâm thương mại - hành chính huyện) | Trục số 13 | Trục số 10 | 1,800,000 |
2 | Nguyễn Thái Bình (trục số 1, Trung tâm thương mại - hành chính huyện) | Lộ Vòng Cung | Hết đoạn trải nhựa | 1,800,000 |
3 | Các trục hành chính trung tâm huyện | Trục số 4, 5, 8, 13, 14 Khu dân cư thương mại, dịch vụ thị trấn | 1,800,000 | |
Trục đường số 12 | 1,500,000 | |||
4 | Đê KH9 (đường cấp 5 đồng bằng) | Ranh quận Ô Môn | Giáp tỉnh Hậu Giang | 500,000 |
5 | Đường Án Khám Ông Hào | Suốt tuyến | 700,000 | |
6 | Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (khu khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m) | Giáp ranh quận Ninh Kiều, quận Bình Thủy | Tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang | 5,000,000 |
7 | Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (khu khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m) | Giáp ranh quận Ninh Kiều, quận Bình Thủy | Tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang | 2,000,000 |
8 | Đường tỉnh 918 (Hương lộ 28) | Cầu Xẻo Tre | Ranh phường Long Tuyền | 800,000 |
9 | Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) | Giáp phường An Bình | Cầu Ông Đề | 2,200,000 |
Cầu Ông Đề | Cầu Rạch Chuối | 2,000,000 | ||
Cầu Rạch Chuối | Cầu Trà Niền | 2,500,000 | ||
Cầu Trà Niền | Cống Ba Lù | 4,000,000 | ||
Cống Ba Lù | Cống Rạch Bần | 2,200,000 | ||
Cống Rạch Bần | Giáp ranh xã Tân Thới | 1,500,000 | ||
Ranh thị trấn | Cầu Rạch Miễu | 1,200,000 | ||
Cầu rạch Miễu | Ranh Ô Môn | 800,000 | ||
10 | Đường tỉnh 926 | Cầu Tây Đô | Cầu Cây Cẩm - Nhơn Ái | 1,000,000 |
Cầu Cây Cẩm - Nhơn Ái | Cầu Mương Cao | 800,000 | ||
Cầu Mương Cao | Cầu Kinh Tắc | 700,000 | ||
Cầu Kinh Tắc | Cầu Ba Chu | 1,500,000 | ||
Cầu Cần Đước | Kinh Một Ngàn | 700,000 | ||
11 | Đường tỉnh 932 | Trường Trung học Nhơn Nghĩa | Cầu Lò Đường | 600,000 |
Cầu Lò Đường | Giáp ranh xã Nhơn Nghĩa A | 500,000 | ||
12 | Khu chợ tự tiêu, tự sản - Chợ vải và các đường hẻm (thị trấn Phong Điền) | Khu chợ tự tiêu, tự sản | 3,500,000 | |
Chợ vải và các đường hẻm | 3,000,000 | |||
13 | Khu dân cư vượt lũ xã Trường Long, Trường Long A | Toàn khu | 800,000 | |
14 | Khu dân cư xã Tân Thới | Suốt tuyến | 1,000,000 | |
15 | Khu thương mại xã Trường Long | Giáp đường tỉnh 926 (xã Trường Long cũ) | 1,500,000 | |
16 | Khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền | Trục chính | 2,000,000 | |
Trục phụ | 1,500,000 | |||
17 | Lộ cầu Nhiếm - Trường Thành | Giáp đường tỉnh 923 đi Trường Thành | 500,000 | |
18 | Quốc lộ 61B | Ranh quận Cái Răng | Rạch So Đủa (thuộc xã Nhơn Nghĩa) | 800,000 |
Rạch So Đủa (thuộc xã Nhơn Nghĩa) | Rạch Trầu Hôi (giáp ranh tỉnh Hậu Giang) | 600,000 | ||
19 | Phan Văn Trị (Trục số 2, Khu trung tâm thương mại - hành chính huyện Phong Điền) | Giáp Đường tỉnh 923 | Trục số 7 | 5,000,000 |
Trục số 7 | Trung tâm y tế dự phòng | 2,500,000 | ||
20 | Tuyến đường Trường Long - Vàm Bi | Cầu Ba Chu | Vàm Bi | 500,000 |
21 | Tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang (Trừ đoạn qua Khu tái định cư xã Mỹ Khánh) | Đường tỉnh 923 | Cầu Rạch Dinh | 1,800,000 |
Cầu Rạch Dinh | Cầu Rạch Nhum | 1,500,000 | ||
22 | Khu tái định cư xã Mỹ Khánh (thuộc dự án khai thác quỹ đất) | Các lô nền tiếp giáp đường Nguyễn Văn Cừ | 4,000,000 | |
Các lô nền tiếp giáp tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang | 3,000,000 | |||
Các lô nền còn lại | 2,500,000 | |||
23 | Tuyến Nhơn Ái - Trường Long | Cống KH9 | Vàm Ông Hào | 500,000 |
24 | Đường vào khu mộ Phan Văn Trị | Đường tỉnh 923 | Cầu Cái Tắc | 1,200,000 |
Cầu Cái Tắc | Mộ Cụ Phan Văn Trị | 1,000,000 | ||
Mộ Cụ Phan Văn Trị | Rạch tre | 500,000 | ||
25 | Đường nối từ Đường Phan Văn Trị đến Cầu Tây Đô | Đường Phan Văn Trị | Cầu Tây Đô | 3,000,000 |
26 | Khu dân cư Hồng Phát (trúng đấu giá) | Cặp đường Nguyễn Văn Cừ | 5,000,000 | |
Các đường còn lại | 2,500,000 | |||
27 | Khu chợ Mỹ Khánh và XD thương mại thuộc khu TĐC, 2 bên Nguyễn Văn Cừ (Cty Mặt Trời Đỏ trúng đấu giá) | Cặp đường Nguyễn Văn Cừ | 5,000,000 | |
Các tuyến đường còn lại | 2,500,000 | |||
28 | Đường Vàm Bi-Trường Hòa-Bốn Tổng | Đoạn Án Khám Ông Hào | Đường 926 | 500,000 |