Bảng giá đất huyện Cờ Đỏ - thành phố Cần Thơ
- Thứ ba - 25/04/2017 03:56
- In ra
- Đóng cửa sổ này
"(Kèm theo Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2014
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)"
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN CỜ ĐỎ | ||||
(Kèm theo Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ) |
UBND thành phố vừa ban hành Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND quy định về mức giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015 - 2019) trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
Theo đó, Quyết định này quy định nguyên tắc xác định giá các loại đất; bảng giá đất trồng cây hàng năm bao gồm đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất nuôi trồng thủy sản; bảng giá đất trồng cây lâu năm; bảng giá đất ở tại nông thôn (Đất ở còn lại); bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Đất thương mại, dịch vụ còn lại); bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ còn lại); bảng giá đất ở tại đô thị...
Mức giá các loại đất quy định tại Quyết định này được áp dụng để làm căn cứ tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.
Ngoài ra, quy định này cũng được áp dụng để tính thuế sử dụng đất; tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai; tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai; tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2015.
Mức giá các loại đất quy định tại Quyết định này được áp dụng để làm căn cứ tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.
Ngoài ra, quy định này cũng được áp dụng để tính thuế sử dụng đất; tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai; tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai; tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2015.
Bitmap | Đơn vị tính: đồng/m2 | ||||
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ ĐẤT | ||
TỪ | ĐẾN | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Đất ở đô thị, tiếp giáp các trục đường giao thông và các khu dân cư | |||||
1 | Cụm dân cư vượt lũ Xã Thạnh Phú | Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 921 | 1,000,000 | ||
Các lô nền còn lại | 600,000 | ||||
2 | Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Hưng | Các lô nền xung quanh chợ Trung Hưng | 2,000,000 | ||
Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 921 | 1,500,000 | ||||
Các lô nền còn lại | 800,000 | ||||
Toàn cụm Ba Đá - Trung Hưng (Toàn cụm) | 500,000 | ||||
3 | Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Thạnh | Các lô nền tiếp giáp trục chính cặp sông Thốt Nốt và trục đường từ cầu Lấp Vò đến trục đường số 2 KDCVL | 700,000 | ||
Các lô nền còn lại | 500,000 | ||||
4 | Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Hiệp | Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 922 | 900,000 | ||
Trục chính (xung quanh nhà lồng chợ Đông Hiệp) | 700,000 | ||||
Trục phụ (từ Đường tỉnh 922 - cầu Kinh Đứng) | 600,000 | ||||
Các trục còn lại | 500,000 | ||||
5 | Cụm dân cư vượt lũ xã Thới Đông | Các lô nền tiếp giáp Đường Cờ Đỏ - xã Thới Đông | 900,000 | ||
Trục chính (hai bên nhà lồng chợ) | 700,000 | ||||
Các trục còn lại | 500,000 | ||||
6 | Lê Đức Thọ (Đường tỉnh 922) (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông. Bên trái tiếp giáp mương lộ. Hướng từ huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng) | Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên trái) | 1,000,000 | |
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng) | Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên phải) | 1,500,000 | |||
Cầu Kinh Ngang | Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ - Hà Huy Giáp | 3,500,000 | |||
7 | Chợ thị trấn Cờ Đỏ (Bên kia sông ngang chợ Cờ Đỏ) | Cầu Cờ Đỏ | Kinh Đứng | 2,200,000 | |
Cầu Cờ Đỏ | Kinh số 1 | 1,700,000 | |||
Kinh số 1 | Giáp ranh Thới Xuân | 800,000 | |||
8 | Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng - Một Ngàn) | Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thạnh Phú) | Ranh huyện Vĩnh Thạnh (Cầu Sáu Bọng) | 1,500,000 | |
Cầu Đường Tắt | Giáp ranh huyện Thới Lai | 1,500,000 | |||
9 | Đường Sĩ Cuông | Đoạn qua huyện Cờ Đỏ | 500,000 | ||
10 | Nguyễn Văn Nhung (Đường tỉnh 921) | Cầu Năm Châu | Cầu Kinh Bốn Tổng | 2,000,000 | |
Cầu Kinh Bốn Tổng | Hà Huy Giáp (thâm hậu tới sông Xáng Thốt Nốt) | 2,500,000 | |||
11 | Đường tỉnh 921 (xã Thạnh Phú) | Ranh xã Trung Hưng | Cầu Huyện Chơn | 600,000 | |
Cầu Huyện Chơn | cầu Hội Đồng Khương (trừ Cụm dân cư vượt lũ) | 750,000 | |||
Cầu Hội đồng Khương | Cầu Năm Châu (Giáp ranh Thị trấn Cờ Đỏ) | 600,000 | |||
12 | Đường tỉnh 921 (xã Trung An) | Cầu Vạn Lịch | Cầu Trà Ếch | 1,500,000 | |
Khu vực chợ Trung An giới hạn từ Cầu Trà Ếch | Cống Chùa thâm hậu đến hết mương cũ (130m) | 1,700,000 | |||
Cống Chùa | Rạch Xẻo Xây Lớn | 1,000,000 | |||
13 | Đường tỉnh 921 (xã Trung Hưng) | Cầu Xẻo Xây lớn | Cầu Cái He | 1,200,000 | |
Cầu Cái He | Cầu Ngã Tư (chợ xã) (Trừ cụm CDVL) | 1,500,000 | |||
Cầu Ngã Tư | Ranh xã Thạnh Phú | 600,000 | |||
14 | Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông. Bên trái tiếp giáp mương lộ. Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh xã Xuân Thắng | Ranh Cụm DCVL xã Đông Hiệp (Bên trái) | 500,000 | |
Ranh xã Xuân Thắng | Ranh Cụm DCVL xã Đông Hiệp (Bên phải) | 700,000 | |||
Ranh cụm DCVL xã Đông Hiệp (Trừ cụm CDVL) | Hết ranh Trường THCS Đông Hiệp (Bên trái) | 600,000 | |||
Ranh cụm DCVL xã Đông Hiệp (Trừ cụm CDVL) | Hết ranh Trường THCS Đông Hiệp (Bên phải) | 900,000 | |||
Ranh trường THCS Đông Hiệp | Ranh xã Đông Thắng (Bên trái) | 500,000 | |||
Ranh trường THCS Đông Hiệp | Ranh xã Đông Thắng (Bên phải) | 700,000 | |||
Ranh xã Đông Thắng | Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên trái) | 600,000 | |||
Ranh xã Đông Thắng | Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên phải) | 1,000,000 | |||
15 | Đường Thị trấn Cờ Đỏ - xã Thới Đông | Ranh xaõ Thới Xuân - xã Thới Đông | Giáp ranh khu DCVL xã Thới Đông | 600,000 | |
Ranh khu DCVL xã Thới Đông (Trừ cụm CDVL) | Kênh Ranh | 900,000 | |||
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thới Xuân) | Giáp ranh xã Thới Đông | 600,000 | |||
16 | Khu dân cư Bắc Đuông (xã Trung Thạnh) | Toàn khu | 1,450,000 | ||
17 | Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Xuân | Đường tỉnh 919 | cầu Kinh Lồng Ống (Hai bên) | 1,000,000 | |
cầu Kinh Lồng Ống | cầu Kinh Lò Thiêu (Hai bên) | 600,000 | |||
cầu Kinh Lò Thiêu | cầu Số 4 (Sông Xáng Thốt Nốt) (bên trái) | 500,000 | |||
18 | Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Hưng | Đường tỉnh 922 | Cầu kinh Ấp 3 | 800,000 | |
Cầu kinh Ấp 3 | Kinh 200 (Giáp ranh phường Long Hưng, Quận Ô Môn) | 1,000,000 | |||
19 | Đường Nông trường Cờ Đỏ (Trục đường vào Cty TNHH MTV Nông nghiệp Cờ Đỏ) (Hai bên) | Đường tỉnh 919 | Kinh Số 1 | 800,000 | |
Kinh Số 1 | Kinh Số 4 | 600,000 | |||
Kinh Số 4 | Kinh ranh | 400,000 | |||
20 | Đường ô tô đến Trung tâm xã Trung Thạnh | Cầu Bắc Đuông (Trừ Khu dân cư Bắc Đuông, xã Trung Thạnh) | Giáp ranh Cụm DCVL xã Trung Thạnh | 800,000 | |
21 | Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919) | Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thạnh Phú) | Cầu Cờ Đỏ | 3,000,000 | |
Cầu Cờ Đỏ | Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ - Hà Huy Giáp (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ) | 3,500,000 | |||
Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ - Hà Huy Giáp | Cầu Đường Tắt (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ) | 3,000,000 | |||
22 | Đường vào trường Tiểu học thị trấn Cờ Đỏ | Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919) | Đường Thị trấn Cờ Đỏ - xã Thới Đông | 2,500,000 | |
23 | Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ | Các lô nền tiếp giáp trục đường Lê Đức Thọ và Hà Huy Giáp | 3,500,000 | ||
Trục chính (chiều rộng 25m) (Đường số 4) | 3,000,000 | ||||
Trục phụ (chiều rộng 15m) (Đường số 12 và 13) | 2,500,000 | ||||
Các trục còn lại | 2,000,000 |