Giá đất Quận Ninh Kiều Thành Phố Cần Thơ 2015 - 2019

I. QUẬN NINH KIỀU

1. Sửa đổi giới hạn đường Sông Hậu đoạn (từ đường Trần Phú đến đường Lê Lợi (khách sạn Victoria) thành đường Sông Hậu và các trục đường quanh Công viên nước đoạn (từ đường Trần Phú đến đường Lê Lợi (khách sạn Victoria) tại số thứ tự 18 Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1.

2. Sửa đổi đường cặp rạch Bần tại số thứ tự 19 và đường cặp rạch Tham Tướng tại số thứ tự 20 Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1 thành đường Mạc Thiên Tích.

3. Bãi bỏ Hẻm 132 (Vị trí 2) đường Hùng Vương tại số thứ tự 14, Điểm b, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1 ; Bổ sung đường Lê Anh Xuân (Vị trí 1) tại số thứ tự 114, Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1.

4. Bãi bỏ đường A2 (Trục phụ - vị trí 2) Khu dân cư 91B tại số thứ tự 02, Điểm b, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1 ; Bổ sung đường Lê Chân (Vị trí 1) tại số thứ tự 115, Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1.

5. Bãi bỏ trục đường chính (Vị trí 2) Khu chung cư đường 03 tháng 02 tại số thứ tự 01, Điểm b, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1; Bổ sung đường Lý Chính Thắng (Vị trí 1) tại số thứ tự 116, Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1.

6. Bãi bỏ đường số 01 (Trục đường chính - vị trí 2) Khu dân cư Metro tại số thứ tự 25, Điểm b, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1; Bổ sung đường Ngô Sĩ Liên (Vị trí 1) tại số thứ tự 117, Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1.

7. Bãi bỏ trục đường chính (Vị trí 2) Khu dân cư Hoàn Mỹ tại số thứ tự 27, Điểm b, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1 ; Bổ sung đường Nguyễn Hữu Cầu (Vị trí 1) tại số thứ tự 118, Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1.

8. Bổ sung đường Yết Kiêu (Hai bên đường cặp Rạch Sơn) tại số thứ tự 119, Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1.

9. Bổ sung các hẻm vị trí 2 vào Điểm b, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1:

Giá đất Quận Ninh Kiều Thành Phố Cần Thơ 2015 - 2019

GIADAT2

I. QUẬN NINH KIỀU

1. Sửa đổi giới hạn đường Sông Hậu đoạn (từ đường Trần Phú đến đường Lê Lợi (khách sạn Victoria) thành đường Sông Hậu và các trục đường quanh Công viên nước đoạn (từ đường Trần Phú đến đường Lê Lợi (khách sạn Victoria) tại số thứ tự 18 Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1.

2. Sửa đổi đường cặp rạch Bần tại số thứ tự 19 và đường cặp rạch Tham Tướng tại số thứ tự 20 Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1 thành đường Mạc Thiên Tích.

3. Bãi bỏ Hẻm 132 (Vị trí 2) đường Hùng Vương tại số thứ tự 14, Điểm b, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1 ; Bổ sung đường Lê Anh Xuân (Vị trí 1) tại số thứ tự 114, Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1.

4. Bãi bỏ đường A2 (Trục phụ - vị trí 2) Khu dân cư 91B tại số thứ tự 02, Điểm b, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1 ; Bổ sung đường Lê Chân (Vị trí 1) tại số thứ tự 115, Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1.

5. Bãi bỏ trục đường chính (Vị trí 2) Khu chung cư đường 03 tháng 02 tại số thứ tự 01, Điểm b, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1; Bổ sung đường Lý Chính Thắng (Vị trí 1) tại số thứ tự 116, Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1.

6. Bãi bỏ đường số 01 (Trục đường chính - vị trí 2) Khu dân cư Metro tại số thứ tự 25, Điểm b, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1; Bổ sung đường Ngô Sĩ Liên (Vị trí 1) tại số thứ tự 117, Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1.

7. Bãi bỏ trục đường chính (Vị trí 2) Khu dân cư Hoàn Mỹ tại số thứ tự 27, Điểm b, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1 ; Bổ sung đường Nguyễn Hữu Cầu (Vị trí 1) tại số thứ tự 118, Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1.

8. Bổ sung đường Yết Kiêu (Hai bên đường cặp Rạch Sơn) tại số thứ tự 119, Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1.

9. Bổ sung các hẻm vị trí 2 vào Điểm b, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1:

- Hẻm 132, đường 03 tháng 02 tại số thứ tự 39.

- Hẻm 483, đường 30 tháng 4 tại số thứ tự 40.

- Hẻm 577, đường 30 tháng 4 tại số thứ tự 41.

Cụ thể như sau:

Phụ lục VII.1 - Bảng giá đất ở tại đô thị quận Ninh Kiều

ĐVT: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

 

a) Đất ở tại đô thị

 

18

Đường Sông Hậu và các trục đường quanh Công viên nước

Trần Phú

Lê Lợi (khách sạn Victoria)

5.000.000

19

Mạc Thiên Tích (đường cặp rạch Bần)

Mậu Thân

Đường 03 tháng 02

6.000.000

20

Mạc Thiên Tích (đường cặp rạch Tham Tướng)

Mậu Thân

Sông Cần Thơ

8.000.000

114

Lê Anh Xuân (Hẻm 132 - đường Hùng Vương)

Cầu Nhị Kiều

Cầu Rạch Ngỗng 1

7.000.000

115

Lê Chân (Đường A2 - khu dân cư 91B)

Đường số 39

Đường số 23

4.000.000

116

Lý Chính Thắng (Trục chính- Khu chung cư đường 03 tháng 02)

Đường 03 tháng 02

Nguyễn Văn Linh

5.000.000

117

Ngô Sĩ Liên (Đường số 01 - khu dân cư Metro)

Nguyễn Văn Linh

Đường số 03

4.000.000

118

Nguyễn Hữu Cầu (Đường số 17 - trục chính khu dân cư Hoàn Mỹ)

Nguyễn Văn Cừ

Cuối đường

5.000.000

119

Yết Kiêu (Hai bên đường cặp Rạch Sơn)

Phạm Ngũ Lão

Lê Anh Xuân

9.000.000

 

b) Đất ở tại đô thị các hẻm vị trí 2

 

39

Hẻm 132, đường 03 tháng 02

Đường 03 tháng 02

Nhánh hẻm 25, đường Nguyễn Văn Linh

4.500.000

40

Hẻm 483, đường 30 tháng 4

Đường 30 tháng 4

Hẻm 17, đường Trần Hoàng Na

4.500.000

41

Hẻm 577, đường 30 tháng 4

Đường 30 tháng 4

Tầm Vu

4.500.000

 

 

 

 

 

 

Phụ lục VIII.1 - Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị quận Ninh Kiều

ĐVT: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

 

a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

 

18

Đường Sông Hậu và các trục đường quanh Công viên nước

Trần Phú

Lê Lợi (khách sạn Victoria)

4.000.000

19

Mạc Thiên Tích (đường cặp rạch Bần)

Mậu Thân

Đường 03 tháng 02

4.800.000

20

Mạc Thiên Tích (đường cặp rạch Tham Tướng)

Mậu Thân

Sông Cần Thơ

6.400.000

114

Lê Anh Xuân (Hẻm 132 - đường Hùng Vương)

Cầu Nhị Kiều

Cầu Rạch Ngỗng 1

5.600.000

115

Lê Chân (Đường A2 - khu dân cư 91B)

Đường số 39

Đường số 23

3.200.000

116

Lý Chính Thắng (Trục chính - Khu chung cư đường 03 tháng 02)

Đường 03 tháng 02

Nguyễn Văn Linh

4.000.000

117

Ngô Sĩ Liên (Đường số 01 -khu dân cư Metro)

Nguyễn Văn Linh

Đường số 03

3.200.000

118

Nguyễn Hữu Cầu (Đường số 17 - trục chính khu dân cư Hoàn Mỹ)

Nguyễn Văn Cừ

Cuối đường

4.000.000

119

Yết Kiêu (Hai bên đường cặp Rạch Sơn)

Phạm Ngũ Lão

Lê Anh Xuân

7.200.000

 

b) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị các hẻm vị trí 2

 

39

Hẻm 132, đường 03 tháng 02

Đường 03 tháng 02

Nhánh hẻm 25, đường Nguyễn Văn Linh

3.600.000

40

Hẻm 483, đường 30 tháng 4

Đường 30 tháng 4

Hẻm 17, đường Trần Hoàng Na

3.600.000

41

Hẻm 577, đường 30 tháng 4

Đường 30 tháng 4

Tầm Vu

3.600.000

Phụ lục IX.1 - Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị quận Ninh Kiều

ĐVT: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

 

a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị

 

18

Đường Sông Hậu và các trục đường quanh Công viên nước

Trần Phú

Lê Lợi (khách sạn Victoria)

3.500.000

19

Mạc Thiên Tích (đường cặp rạch Bần)

Mậu Thân

Đường 03 tháng 02

4.200.000

20

Mạc Thiên Tích (đường cặp rạch Tham Tướng)

Mậu Thân

Sông Cần Thơ

5.600.000

114

Lê Anh Xuân (Hẻm 132 - đường Hùng Vương)

Cầu Nhị Kiều

Cầu Rạch Ngỗng 1

4.900.000

115

Lê Chân (Đường A2 - khu dân cư 91B)

Đường số 39

Đường số 23

2.800.000

116

Lý Chính Thắng (Trục chính-Khu chung cư đường 03 tháng 02)

Đường 03 tháng 02

Nguyễn Văn Linh

3.500.000

117

Ngô Sĩ Liên (Đường số 01 – khu dân cư Metro)

Nguyễn Văn Linh

Đường số 03

2.800.000

118

Nguyễn Hữu Cầu (Đường số 17 - trục chính khu dân cư Hoàn Mỹ)

Nguyễn Văn Cừ

Cuối đường

3.500.000

119

Yết Kiêu (Hai bên đường cặp Rạch Sơn)

Phạm Ngũ Lão

Lê Anh Xuân

6.300.000

 

b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị các hẻm vị trí 2

 

39

Hẻm 132, đường 03 tháng 02

Đường 03 tháng 02

Nhánh hẻm 25, đường Nguyễn Văn Linh

3.150.000

40

Hẻm 483, đường 30 tháng 4

Đường 30 tháng 4

Hẻm 17, đường Trần Hoàng Na

3.150.000

41

Hẻm 577, đường 30 tháng 4

Đường 30 tháng 4

Tầm Vu

3.150.000

II. QUẬN BÌNH THỦY

1. Sửa đổi giới hạn đường Đinh Công Chánh đoạn (từ Chợ Phó Thọ đến Trại cưa) thành (từ Chợ Phó Thọ đến đường Võ Văn Kiệt) tại số thứ tự 3 Điểm a, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.

2. Sửa đổi tên đường Công Binh thành đường Hồ Trung Thành tại số thứ tự 5 Điểm a, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.

3. Sửa đổi tên đường Vành Đai Phi Trường thành đường Đồng Văn Cống tại số thứ tự 6, Điểm a, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.

4. Sửa đổi giá đất đường Vành Đai Phi Trường tại số thứ tự 6, Điểm a từ 3.000.000 đồng/mthành 6.000.000 đồng/m2 của Phụ lục VII.2; từ 2.400.000 đồng/mthành 4.800.000 đồng/m2 của Phụ lục VIII.2 và từ 2.100.000 đồng/mthành 4.200.000 đồng/m2 của Phụ lục IX.2.

5. Sửa đổi giới hạn đường Lê Hồng Phong đoạn (từ Cầu Bình Thủy đến ranh Cảng Cần Thơ - bên phải) và (từ ranh Cảng Cần Thơ - bên phải đến cầu Trà Nóc) thành (từ Cầu Bình Thủy đến hết ranh Cảng Cần Thơ - bên phải) và (từ hết ranh Cảng Cần Thơ - bên phải đến Cầu Trà Nóc) tại số thứ tự 10 Điểm a, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.

6. Bổ sung giới hạn đoạn (tráng nhựa phần còn lại) đường Nguyễn Viết Xuân, số thứ tự 19 Điểm a, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.

7. Bổ sung đường Đặng Văn Dầy (trục chính Khu dân cư Ngân Thuận) đoạn (từ đường Lê Hồng Phong đến đường Võ Văn Kiệt) tại số thứ tự 24 Điểm a, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.

8. Bổ sung đường Phạm Ngọc Hưng (cung đường Vành Đai Phi Trường - 400m) đoạn (từ đường Võ Văn Kiệt đến đường Võ Văn Kiệt) tại số thứ tự 25 Điểm a, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.

9. Bổ sung đường Đồng Ngọc Sứ (đường LIA 10 – Rạch Phụng) đoạn (từ đường Trần Quang Diệu đến ngã ba) và đoạn (từ ngã ba đến đường Phạm Hữu Lầu) tại số thứ tự 26 Điểm a, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.

10. Bãi bỏ Hẻm 116 (Vị trí 2) đường Cách Mạng Tháng 8 tại số thứ tự 6, Điểm b, Phụ lục VII.2; Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2 ; Bổ sung đường Nguyễn Thị Tính tại số thứ tự 27, Điểm a, Phụ lục VII.2; Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.

11. Bổ sung giới hạn đoạn (từ cầu Trà Nóc 2 đến Quốc lộ 91B) đường Nguyễn Chí Thanh tại số thứ tự 3 Điểm c, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.

12. Sửa đổi giới hạn đường Nguyễn Thị Tạo đoạn (từ Quốc lộ 91B đến Cầu Mương Mẫu) thành (từ Quốc lộ 91B đến đường Võ Văn Kiệt) tại số thứ tự 10 Điểm c, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.

13. Sửa đổi tên Tuyến Ngã Ba - ông Tư Lợi (phường Thới An Đông) thành đường Phạm Thị Ban tại số thứ tự 17 Điểm c, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.

14. Bổ sung đường Trần Thị Mười đoạn (từ Quốc lộ 91B đến kinh Ông Tường) tại số thứ tự 18 Điểm c, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.

Cụ thể như sau:

Phụ lục VII.2 - Bảng giá đất ở tại đô thị quận Bình Thủy

ĐVT: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

 

a) Đất ở tại đô thị

 

3

Đinh Công Chánh

Chợ Phó Thọ

Võ Văn Kiệt

2.500.000

5

Hồ Trung Thành (Đường Công Binh)

Lê Hồng Phong

Tiếp giáp đường Huỳnh Phan Hộ

3.000.000

6

Đồng Văn Cống (Đường Vành Đai Phi Trường)

Võ Văn Kiệt

Trần Quang Diệu

6.000.000

10

Lê Hồng Phong

Cầu Bình Thủy

Huỳnh Phan Hộ (bên trái)

8.000.000

Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải)

8.000.000

Huỳnh Phan Hộ (bên trái)

Cầu Trà Nóc

6.000.000

Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải)

 

6.000.000

19

Nguyễn Viết Xuân

Lê Hồng Phong

Lê Thị Hồng Gấm

2.500.000

đoạn tráng nhựa phần còn lại

 

1.500.000

24

Đặng Văn Dầy (trục chính Khu dân cư Ngân Thuận)

Lê Hồng Phong

Võ Văn Kiệt

5.500.000

25

Phạm Ngọc Hưng (cung đường Vành Đai Phi Trường - 400m)

Võ Văn Kiệt

Võ Văn Kiệt

3.000.000

26

Đồng Ngọc Sứ (đường LIA 10 - Rạch Phụng)

Trần Quang Diệu

Ngã ba

6.000.000

Ngã ba

Phạm Hữu Lầu

3.000.000

27

Nguyễn Thị Tính (Hẻm 116, đường Cách Mạng Tháng 8)

Cách Mạng Tháng 8

Cuối đường

3.000.000

 

c) Đất ở tiếp giáp trục giao thông

 

3

Nguyễn Chí Thanh

Lê Hồng Phong

cầu Rạch Gừa

2.500.000

cầu Rạch Gừa

cầu Trà Nóc 2

1.500.000

cầu Trà Nóc 2

Quốc lộ 91B

2.000.000

10

Nguyễn Thị Tạo

Quốc lộ 91B

Võ Văn Kiệt

2.500.000

17

Phạm Thị Ban (Tuyến Ngã Ba - ông Tư Lợi, phường Thới An Đông)

Cầu Trà Nóc 2

Quốc lộ 91B (cầu Giáo Dẫn)

2.000.000

18

Trần Thị Mười

Quốc lộ 91B

kinh Ông Tường

1.500.000

 - Phụ lục VIII.2 - Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị quận Bình Thủy

ĐVT: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

 

a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

 

3

Đinh Công Chánh

Chợ Phó Thọ

Võ Văn Kiệt

2.000.000

5

Hồ Trung Thành (Đường Công Binh)

Lê Hồng Phong

Tiếp giáp đường Huỳnh Phan Hộ

2.400.000

6

Đồng Văn Cống (Đường Vành Đai Phi Trường)

Võ Văn Kiệt

Trần Quang Diệu

4.800.000

10

Lê Hồng Phong

Cầu Bình Thủy

Huỳnh Phan Hộ (bên trái)

6.400.000

Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải)

6.400.000

 

 

Huỳnh Phan Hộ (bên trái)

Cầu Trà Nóc

4.800.000

Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải)

4.800.000

19

Nguyễn Viết Xuân

Lê Hồng Phong

Lê Thị Hồng Gấm

2.000.000

đoạn tráng nhựa phần còn lại

 

1.200.000

24

Đặng Văn Dầy (trục chính Khu dân cư Ngân Thuận)

Lê Hồng Phong

Võ Văn Kiệt

4.400.000

25

Phạm Ngọc Hưng (cung đường Vành Đai Phi Trường - 400m)

Võ Văn Kiệt

Võ Văn Kiệt

2.400.000

26

Đồng Ngọc Sứ (đường LIA 10 - Rạch Phụng)

Trần Quang Diệu

Ngã ba

4.800.000

Ngã ba

Phạm Hữu Lầu

2.400.000

27

Nguyễn Thị Tính (Hẻm 116, đường Cách Mạng Tháng 8)

Cách Mạng Tháng 8

Cuối đường

2.400.000

 

c) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp trục giao thông

 

3

Nguyễn Chí Thanh

Lê Hồng Phong

cầu Rạch Gừa

2.000.000

cầu Rạch Gừa

cầu Trà Nóc 2

1.200.000

cầu Trà Nóc 2

Quốc lộ 91B

1.600.000

10

Nguyễn Thị Tạo

Quốc lộ 91B

Võ Văn Kiệt

2.000.000

17

Phạm Thị Ban (Tuyến Ngã Ba - ông Tư Lợi, phường Thới An Đông)

Cầu Trà Nóc 2

Quốc lộ 91B (cầu Giáo Dẫn)

1.600.000

18

Trần Thị Mười

Quốc lộ 91B

kinh Ông Tường

1.200.000

Phụ lục IX.2 - Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị quận Bình Thủy

ĐVT: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

 

a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị

 

3

Đinh Công Chánh

Chợ Phó Thọ

Võ Văn Kiệt

1.750.000

5

Hồ Trung Thành (Đường Công Binh)

Lê Hồng Phong

Tiếp giáp đường Huỳnh Phan Hộ

2.100.000

6

Đồng Văn Cống (Đường Vành Đai Phi Trường)

Võ Văn Kiệt

Trần Quang Diệu

4.200.000

10

Lê Hồng Phong

Cầu Bình Thủy

Huỳnh Phan Hộ (bên trái)

5.600.000

Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải)

5.600.000

Huỳnh Phan Hộ (bên trái)

Cầu Trà Nóc

4.200.000

Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải)

4.200.000

19

Nguyễn Viết Xuân

Lê Hồng Phong

Lê Thị Hồng Gấm

1.750.000

đoạn tráng nhựa phần còn lại

 

1.050.000

24

Đặng Văn Dầy (trục chính Khu dân cư Ngân Thuận)

Lê Hồng Phong

Võ Văn Kiệt

3.850.000

25

Phạm Ngọc Hưng (cung đường Vành Đai Phi Trường - 400m)

Võ Văn Kiệt

Võ Văn Kiệt

2.100.000

26

Đồng Ngọc Sứ (đường LIA 10 - Rạch Phụng)

Trần Quang Diệu

Ngã ba

4.200.000

Ngã ba

Phạm Hữu Lầu

2.100.000

27

Nguyễn Thị Tính (Hẻm 116, đường Cách Mạng Tháng 8)

Cách Mạng Tháng 8

Cuối đường

2.100.000

 

c) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp trục giao thông

 

3

Nguyễn Chí Thanh

Lê Hồng Phong

cầu Rạch Gừa

1.750.000

cầu Rạch Gừa

cầu Trà Nóc 2

1.050.000

cầu Trà Nóc 2

Quốc lộ 91B

1.400.000

10

Nguyễn Thị Tạo

Quốc lộ 91B

Võ Văn Kiệt

1.750.000

17

Phạm Thị Ban (Tuyến Ngã Ba - ông Tư Lợi, phường Thới An Đông)

Cầu Trà Nóc 2

Quốc lộ 91B (cầu Giáo Dẫn)

1.400.000

18

Trần Thị Mười

Quốc lộ 91B

kinh Ông Tường

1.050.000

Thành viên
NHẬN QUẢN LÝ BĐS

DỊCH VỤ NHÀ ĐẤT

Liên hệ: 0939666635

- Nhận mua bán nhà đất nhanh
- Hỗ Trợ xem pháp lý giấy tờ nhà đất
- Cầm cố nhà đất lãi thấp
- Dịch vụ giấy tờ nhà đất
 - Hỗ trợ vây ngân hàng, đáo hạng...
-Sang lâp mặt bằng, nền, kho bãi...
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập13
  • Máy chủ tìm kiếm1
  • Khách viếng thăm12
  • Hôm nay727
  • Tháng hiện tại155,018
  • Tổng lượt truy cập24,232,648
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây