Giá đất quận Cái Răng thành phố cần thơ 2015 - 2019

QUẬN CÁI RĂNG

1. Sửa đổi tên Quốc lộ 1 thành đường Phạm Hùng tại số thứ tự 19 Điểm a, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.

2. Bổ sung đường Trần Văn Trà (Đường A3 - Khu dân cư Hưng Phú 1) tại số thứ tự 38, Điểm a, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.

3. Bổ sung đường Trần Văn Việt (Đường số 7 - Khu dân cư Công an) tại số thứ tự 39, Điểm a, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.

4. Bổ sung Khu dân cư Thường Thạnh tại số thứ tự 40, Điểm a, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.

5. Sửa đổi tên đường Lê Bình - Phú Thứ thành đường Trương Vĩnh Nguyên tại số thứ tự 1 Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.

6. Sửa đổi tên Lộ hậu Tân Phú thành đường Chí Sinh tại số thứ tự 10 Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.

7. Sửa đổi tên Lộ mới 10m thành đường Nguyễn Thị Trâm tại số thứ tự 11 Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.

8. Sửa đổi tên Lộ Phú Thứ - Tân Phú thành đường Nguyễn Văn Quy tại số thứ tự 12 Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.

9. Sửa đổi tên đường Trần Hưng Đạo nối dài thành đường Huỳnh Thị Nỡ tại số thứ tự 17 Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.

10. Bổ sung Lộ cặp sông Bến Bạ (khu vực Phú Thuận, phường Tân Phú) tại số thứ tự 18, Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.

11. Bổ sung Tuyến đường rạch Mù U - rạch Ngã Bát tại số thứ tự 19, Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.

12. Bổ sung đường cặp sông Cái Răng Bé (từ Đình Nước Vận đến rạch Mù U) tại số thứ tự 20, Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.

Giá đất quận Cái Răng thành phố cần thơ 2015 - 2019

Giá đất quận Cái răng

QUẬN CÁI RĂNG

1. Sửa đổi tên Quốc lộ 1 thành đường Phạm Hùng tại số thứ tự 19 Điểm a, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.

2. Bổ sung đường Trần Văn Trà (Đường A3 - Khu dân cư Hưng Phú 1) tại số thứ tự 38, Điểm a, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.

3. Bổ sung đường Trần Văn Việt (Đường số 7 - Khu dân cư Công an) tại số thứ tự 39, Điểm a, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.

4. Bổ sung Khu dân cư Thường Thạnh tại số thứ tự 40, Điểm a, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.

5. Sửa đổi tên đường Lê Bình - Phú Thứ thành đường Trương Vĩnh Nguyên tại số thứ tự 1 Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.

6. Sửa đổi tên Lộ hậu Tân Phú thành đường Chí Sinh tại số thứ tự 10 Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.

7. Sửa đổi tên Lộ mới 10m thành đường Nguyễn Thị Trâm tại số thứ tự 11 Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.

8. Sửa đổi tên Lộ Phú Thứ - Tân Phú thành đường Nguyễn Văn Quy tại số thứ tự 12 Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.

9. Sửa đổi tên đường Trần Hưng Đạo nối dài thành đường Huỳnh Thị Nỡ tại số thứ tự 17 Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.

10. Bổ sung Lộ cặp sông Bến Bạ (khu vực Phú Thuận, phường Tân Phú) tại số thứ tự 18, Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.

11. Bổ sung Tuyến đường rạch Mù U - rạch Ngã Bát tại số thứ tự 19, Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.

12. Bổ sung đường cặp sông Cái Răng Bé (từ Đình Nước Vận đến rạch Mù U) tại số thứ tự 20, Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.

Cụ thể như sau:

Phụ lục VII.3 - Bảng giá đất ở tại đô thị quận Cái Răng

ĐVT: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

 

a) Đất ở tại đô thị

 

19

Phạm Hùng (Quốc lộ 1)

Võ Tánh

Nguyễn Trãi

5.000.000

Đinh Tiên Hoàng

Nguyễn Trãi

5.000.000

Nguyễn Trãi

Lê Bình

7.000.000

Lê Bình

Hàng Gòn

5.500.000

38

Trần Văn Trà (Đường A3 - Khu dân cư Hưng Phú 1)

Quang Trung

Đường A6 - Khu dân cư Hưng Phú 1

4.500.000

39

Trần Văn Việt (Đường số 7 - Khu dân cư Công an)

Võ Nguyên Giáp

Đường số 5 - Khu dân cư Công an

3.000.000

40

Khu dân cư Thường Thạnh

Trục chính

 

3.500.000

Trục phụ

 

3.000.000

 

b) Đất ở tiếp giáp trục giao thông

 

1

Trương Vĩnh Nguyên (Lê Bình - Phú Thứ)

Cầu Lê Bình

Đường dẫn cầu Cần Thơ

1.200.000

Đường dẫn cầu Cần Thơ

Cái Tắc

1.000.000

10

Chí Sinh (Lộ hậu Tân Phú)

Toàn tuyến

 

1.000.000

11

Nguyễn Thị Trâm (Lộ mới 10m)

Quốc lộ 1

Huỳnh Thị Nỡ

2.000.000

12

Nguyễn Văn Quy (Lộ Phú Thứ - Tân Phú)

Toàn tuyến

 

1.000.000

17

Huỳnh Thị Nỡ (Trần Hưng Đạo nối dài)

Rạch chùa

Nguyễn Thị Trâm

1.200.000

Nguyễn Thị Trâm

Đường tỉnh 925

1.800.000

18

Lộ cặp sông Bến Bạ (khu vực Phú Thuận, phường Tân Phú)

 

 

800.000

19

Tuyến đường rạch Mù U - rạch Ngã Bát

rạch Mù U

rạch Ngã Bát

800.000

20

Đường cặp sông Cái Răng Bé

Đình Nước vận

rạch Mù U

800.000

Phụ lục VIII.3 - Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị quận Cái Răng

ĐVT: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

 

a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

 

19

Phạm Hùng (Quốc lộ 1)

Võ Tánh

Nguyễn Trãi

4.000.000

Đinh Tiên Hoàng

Nguyễn Trãi

4.000.000

Nguyễn Trãi

Lê Bình

5.600.000

Lê Bình

Hàng Gòn

4.400.000

38

Trần Văn Trà (Đường A3 - Khu dân cư Hưng Phú 1)

Quang Trung

Đường A6 - Khu dân cư Hưng Phú 1

3.600.000

39

Trần Văn Việt (Đường số 7 - Khu dân cư Công an)

Võ Nguyên Giáp

Đường số 5 - Khu dân cư Công an

2.400.000

40

Khu dân cư Thường Thạnh

Trục chính

 

2.800.000

Trục phụ

 

2.400.000

 

b) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp trục giao thông

 

1

Trương Vĩnh Nguyên (Lê Bình – Phú Thứ)

Cầu Lê Bình

Đường dẫn cầu Cần Thơ

960.000

Đường dẫn cầu Cần Thơ

Cái Tắc

800.000

10

Chí Sinh (Lộ hậu Tân Phú)

Toàn tuyến

 

800.000

11

Nguyễn Thị Trâm (Lộ mới 10m)

Quốc lộ 1

Huỳnh Thị Nỡ

1.600.000

12

Nguyễn Văn Quy (Lộ Phú Thứ - Tân Phú)

Toàn tuyến

 

800.000

17

Huỳnh Thị Nỡ (Trần Hưng Đạo nối dài)

Rạch chùa

Nguyễn Thị Trâm

960.000

Nguyễn Thị Trâm

Đường tỉnh 925

1.440.000

18

Lộ cặp sông Bến Bạ (khu vực Phú Thuận, phường Tân Phú)

 

 

640.000

19

Tuyến đường rạch Mù U - rạch Ngã Bát

rạch Mù U

rạch Ngã Bát

640.000

20

Đường cặp sông Cái Răng Bé

Đình Nước vận

rạch Mù U

640.000

Phụ lục IX.3 - Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị quận Cái Răng

ĐVT: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

 

a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị

 

19

Phạm Hùng (Quốc lộ 1)

Võ Tánh

Nguyễn Trãi

3.500.000

Đinh Tiên Hoàng

Nguyễn Trãi

3.500.000

Nguyễn Trãi

Lê Bình

4.900.000

Lê Bình

Hàng Gòn

3.850.000

38

Trần Văn Trà (Đường A3 - Khu dân cư Hưng Phú 1)

Quang Trung

Đường A6 - Khu dân cư Hưng Phú 1

3.150.000

39

Trần Văn Việt (Đường số 7 - Khu dân cư Công an)

Võ Nguyên Giáp

Đường số 5 - Khu dân cư Công an

2.100.000

40

Khu dân cư Thường Thạnh

Trục chính

 

2.450.000

Trục phụ

 

2.100.000

 

b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp trục giao thông

 

1

Trương Vĩnh Nguyên (Lê Bình - Phú Thứ)

Cầu Lê Bình

Đường dẫn cầu Cần Thơ

840.000

Đường dẫn cầu Cần Thơ

Cái Tắc

700.000

10

Chí Sinh (Lộ hậu Tân Phú)

Toàn tuyến

 

700.000

11

Nguyễn Thị Trâm (Lộ mới 10m)

Quốc lộ 1

Huỳnh Thị Nỡ

1.400.000

12

Nguyễn Văn Quy (Lộ Phú Thứ - Tân Phú)

Toàn tuyến

 

700.000

17

Huỳnh Thị Nỡ (Trần Hưng Đạo nối dài)

Rạch chùa

Nguyễn Thị Trâm

840.000

Nguyễn Thị Trâm

Đường tỉnh 925

1.260.000

18

Lộ cặp sông Bến Bạ (khu vực Phú Thuận, phường Tân Phú)

 

 

560.000

19

Tuyến đường rạch Mù U - rạch Ngã Bát

rạch Mù U

rạch Ngã Bát

560.000

20

Đường cặp sông Cái Răng Bé

Đình Nước vận

rạch Mù U

560.000

 

 

 

 

 

 

Thành viên
NHẬN QUẢN LÝ BĐS

DỊCH VỤ NHÀ ĐẤT

Liên hệ: 0939666635

- Nhận mua bán nhà đất nhanh
- Hỗ Trợ xem pháp lý giấy tờ nhà đất
- Cầm cố nhà đất lãi thấp
- Dịch vụ giấy tờ nhà đất
 - Hỗ trợ vây ngân hàng, đáo hạng...
-Sang lâp mặt bằng, nền, kho bãi...
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập9
  • Hôm nay4,352
  • Tháng hiện tại188,223
  • Tổng lượt truy cập24,265,853
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây